The word “flawed” in line 14 is closest in meaning to .............
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Từ "flawed" (có sai sót, khiếm khuyết) gần nghĩa nhất với "faulty" (có lỗi, sai sót). Các lựa chọn khác không phù hợp:
- deceptive (mang tính lừa dối)
- logical (hợp lý)
- offensive (xúc phạm)
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
