The word “devised” in paragraph 4 is closest in meaning to ........
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Từ "devised" trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với ........
* **A. divided:** chia ra.
* **B. invented:** phát minh, sáng chế.
* **C. ordered:** ra lệnh, sắp xếp.
* **D. adapted:** thích nghi, điều chỉnh.
"Devised" có nghĩa là tạo ra hoặc phát triển một kế hoạch, hệ thống hoặc thiết bị một cách cẩn thận và chu đáo. Từ đồng nghĩa gần nhất là "invented", có nghĩa là tạo ra hoặc thiết kế một cái gì đó mới.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
