The unwieldy growth of population leads to the problem of housing and sanitation. In many countries the slums are a (5)_____ to the eyes. Slums grow round big cities and are found with all the drawbacks. These are the areas of disease, filth and crime.
(5) ....................
(5) ....................
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một từ diễn tả sự khó chịu, nhức nhối khi nhìn vào các khu ổ chuột. Trong số các lựa chọn:
- A. pain (n): nỗi đau (thể chất hoặc tinh thần)
- B. sore (n): chỗ đau, vết loét; (adj) đau nhức
- C. hurt (v): làm đau, gây tổn thương
- D. wound (n): vết thương
Chỉ có "sore" phù hợp nhất vì nó vừa có nghĩa là "chỗ đau" (một danh từ), vừa có thể dùng để diễn tả một cái gì đó gây khó chịu khi nhìn vào (a sore to the eyes).
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trong ngữ cảnh này, cần một từ để diễn tả sự phân vân giữa hai khả năng: tốt hay xấu. "Whether" (liệu) được dùng để giới thiệu một mệnh đề lựa chọn giữa hai khả năng, phù hợp với nghĩa của câu. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa và ngữ pháp.
* A. somehow: bằng cách nào đó (không phù hợp ngữ cảnh)
* C. why: tại sao (không phù hợp ngữ cảnh)
* D. how: như thế nào (không phù hợp ngữ cảnh)
* A. somehow: bằng cách nào đó (không phù hợp ngữ cảnh)
* C. why: tại sao (không phù hợp ngữ cảnh)
* D. how: như thế nào (không phù hợp ngữ cảnh)
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, tác giả muốn nói rằng TV tự nó không tốt cũng không xấu. Cấu trúc "neither...nor" được sử dụng để diễn tả ý "không... cũng không...". Vì vậy, đáp án đúng là "nor". Các đáp án khác không phù hợp về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ (adverb) để bổ nghĩa cho tính từ "high". Trạng từ "exceptionally" (D) có nghĩa là "đặc biệt" hoặc "xuất sắc", phù hợp để mô tả mức độ cao của các khả năng mà trẻ em tài năng thể hiện.
* A. except: giới từ, có nghĩa là "ngoại trừ".
* B. exception: danh từ, có nghĩa là "sự ngoại lệ".
* C. exceptional: tính từ, có nghĩa là "xuất sắc", "đặc biệt".
* D. exceptionally: trạng từ, có nghĩa là "một cách đặc biệt", "một cách xuất sắc".
* A. except: giới từ, có nghĩa là "ngoại trừ".
* B. exception: danh từ, có nghĩa là "sự ngoại lệ".
* C. exceptional: tính từ, có nghĩa là "xuất sắc", "đặc biệt".
* D. exceptionally: trạng từ, có nghĩa là "một cách đặc biệt", "một cách xuất sắc".
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu điền vào chỗ trống từ phù hợp nhất để hoàn thiện câu: "Thông tin trên World Wide Web có thể được truy cập và tìm kiếm thông qua (2) _______, một mạng máy tính toàn cầu."
* A. Computer: Máy tính là một thiết bị, không phải là mạng lưới toàn cầu để truy cập thông tin trên World Wide Web.
* B. Radio: Radio là phương tiện truyền thông sử dụng sóng vô tuyến, không liên quan đến việc truy cập thông tin trên World Wide Web.
* C. Television: Tương tự như radio, television là phương tiện truyền thông sử dụng tín hiệu truyền hình, không phải là mạng lưới để truy cập thông tin trên World Wide Web.
* D. Internet: Internet là một mạng máy tính toàn cầu, cung cấp cơ sở hạ tầng cho World Wide Web. Đây là phương tiện chính để truy cập và tìm kiếm thông tin trên World Wide Web.
Vậy, đáp án đúng là D.
* A. Computer: Máy tính là một thiết bị, không phải là mạng lưới toàn cầu để truy cập thông tin trên World Wide Web.
* B. Radio: Radio là phương tiện truyền thông sử dụng sóng vô tuyến, không liên quan đến việc truy cập thông tin trên World Wide Web.
* C. Television: Tương tự như radio, television là phương tiện truyền thông sử dụng tín hiệu truyền hình, không phải là mạng lưới để truy cập thông tin trên World Wide Web.
* D. Internet: Internet là một mạng máy tính toàn cầu, cung cấp cơ sở hạ tầng cho World Wide Web. Đây là phương tiện chính để truy cập và tìm kiếm thông tin trên World Wide Web.
Vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn văn, vị trí (1) đang đề cập đến một trong những khía cạnh quan trọng của một bài kiểm tra tiêu chuẩn. Các lựa chọn khác như 'issue', 'concern', và 'information' không phù hợp trong ngữ cảnh này. 'Factors' (các yếu tố) là lựa chọn chính xác nhất vì nó bao hàm các khía cạnh hoặc đặc điểm quan trọng cần xem xét của một bài kiểm tra tiêu chuẩn.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng