Trả lời:
Đáp án đúng: A
Cụm từ "from morning to night" là một cụm từ cố định mang nghĩa "từ sáng đến tối". Trong câu này, giới từ "to" đi sau giới từ "from" để chỉ khoảng thời gian liên tục. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa và ngữ pháp.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ loại, cụ thể là cách sử dụng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Trong câu "The ...... friendly products are designed not to harm the natural environment", chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ "friendly products".
* A. environment (môi trường): Đây là một danh từ, không phù hợp để bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ "products".
* B. environmental (thuộc về môi trường): Đây là một tính từ, có nghĩa là "liên quan đến môi trường". Nó phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ "products", tạo thành cụm "environmental friendly products" (các sản phẩm thân thiện với môi trường).
* C. environmentally (về mặt môi trường): Đây là một trạng từ, thường dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác, không phù hợp trong trường hợp này.
* D. environmentalism (chủ nghĩa môi trường): Đây là một danh từ chỉ một hệ tư tưởng hoặc phong trào, không phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ "products".
Do đó, đáp án đúng là B.
* A. environment (môi trường): Đây là một danh từ, không phù hợp để bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ "products".
* B. environmental (thuộc về môi trường): Đây là một tính từ, có nghĩa là "liên quan đến môi trường". Nó phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ "products", tạo thành cụm "environmental friendly products" (các sản phẩm thân thiện với môi trường).
* C. environmentally (về mặt môi trường): Đây là một trạng từ, thường dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác, không phù hợp trong trường hợp này.
* D. environmentalism (chủ nghĩa môi trường): Đây là một danh từ chỉ một hệ tư tưởng hoặc phong trào, không phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ "products".
Do đó, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ "name". Trong các lựa chọn:
- A. I là đại từ nhân xưng, không phải tính từ sở hữu.
- B. He là đại từ nhân xưng, không phải tính từ sở hữu.
- C. Her là tính từ sở hữu, có nghĩa là "của cô ấy".
- D. She là đại từ nhân xưng, không phải tính từ sở hữu.
Vì vậy, đáp án đúng là C. Her, vì nó phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa, chỉ ra rằng "name" thuộc về một người nữ nào đó (Marry).
- A. I là đại từ nhân xưng, không phải tính từ sở hữu.
- B. He là đại từ nhân xưng, không phải tính từ sở hữu.
- C. Her là tính từ sở hữu, có nghĩa là "của cô ấy".
- D. She là đại từ nhân xưng, không phải tính từ sở hữu.
Vì vậy, đáp án đúng là C. Her, vì nó phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa, chỉ ra rằng "name" thuộc về một người nữ nào đó (Marry).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc "going to" để diễn tả dự định trong tương lai. Theo sau "going to" là một động từ nguyên thể (bare infinitive). Trong các lựa chọn:
- A. "visit" là động từ nguyên thể, phù hợp sau "going to".
- B. "to visit" không đúng vì "going to" đã bao gồm "to", không cần thêm một "to" nữa.
- C. "visiting" là dạng V-ing, không phù hợp.
- D. "to visiting" sai vì vừa có "to" vừa có V-ing.
- A. "visit" là động từ nguyên thể, phù hợp sau "going to".
- B. "to visit" không đúng vì "going to" đã bao gồm "to", không cần thêm một "to" nữa.
- C. "visiting" là dạng V-ing, không phù hợp.
- D. "to visiting" sai vì vừa có "to" vừa có V-ing.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cụm từ "stand for" có nghĩa là viết tắt cho, đại diện cho. Trong câu này, "The three Rs stands for reduce, reuse and recycle" có nghĩa là "Ba chữ R đại diện cho giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế". Các giới từ khác không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* A. at: không phù hợp
* B. in: không phù hợp
* C. for: phù hợp
* D. on: không phù hợp
* A. at: không phù hợp
* B. in: không phù hợp
* C. for: phù hợp
* D. on: không phù hợp
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra cách sử dụng thì hiện tại đơn (Simple Present). Trong câu hỏi này, chúng ta cần một câu hỏi ở thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen hàng ngày. Phương án A "Do you listen" là đúng vì nó sử dụng trợ động từ "Do" cho chủ ngữ "you" và động từ nguyên mẫu "listen", phù hợp với cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn. Các phương án khác không phù hợp:
- B "Are you listening" sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, không phù hợp với ngữ cảnh thói quen hàng ngày.
- C "Was you listening" sai ngữ pháp vì "was" đi với chủ ngữ số ít, còn "you" là chủ ngữ số nhiều. Hơn nữa, thì quá khứ tiếp diễn không phù hợp với ngữ cảnh thói quen hàng ngày.
- D "Did you listen" sử dụng thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không phù hợp với ngữ cảnh thói quen hàng ngày.
- B "Are you listening" sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, không phù hợp với ngữ cảnh thói quen hàng ngày.
- C "Was you listening" sai ngữ pháp vì "was" đi với chủ ngữ số ít, còn "you" là chủ ngữ số nhiều. Hơn nữa, thì quá khứ tiếp diễn không phù hợp với ngữ cảnh thói quen hàng ngày.
- D "Did you listen" sử dụng thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không phù hợp với ngữ cảnh thói quen hàng ngày.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng