The phrase "a resonant hoot" is closest in meaning to ............
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm từ/cụm từ gần nghĩa nhất với "a resonant hoot". "Resonant hoot" là một tiếng kêu lớn, vang vọng, thường được phát ra bởi cú mèo.
* **A. a sound (một âm thanh):** Đây là đáp án đúng. "Hoot" là một loại âm thanh, và "resonant" chỉ tính chất vang vọng của âm thanh đó.
* **B. an offering of food (một sự cúng/hiến tế thức ăn):** Sai. "Hoot" không liên quan đến thức ăn.
* **C. an instrument (một nhạc cụ):** Sai. "Hoot" không phải là một nhạc cụ.
* **D. a movement (một sự di chuyển):** Sai. "Hoot" không liên quan đến sự di chuyển.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm thông tin *KHÔNG* được đề cập đến trong bài đọc liên quan đến thức ăn của cú mèo con. Để trả lời câu hỏi này, cần đọc kỹ đoạn văn cung cấp thông tin về chế độ ăn của cú mèo con.
* Phương án A: Cú mèo con ăn côn trùng (insects). Nếu bài đọc có đề cập đến điều này, phương án này không đúng.
* Phương án B: Cú mèo con ăn các loài chim nhỏ khác (other small birds). Nếu bài đọc có đề cập đến điều này, phương án này không đúng.
* Phương án C: Cú mèo con ăn động vật có vú nhỏ (small mammals). Nếu bài đọc có đề cập đến điều này, phương án này không đúng.
* Phương án D: Cú mèo con ăn các loại hạt (nuts and seeds). Nếu bài đọc không đề cập đến việc này, đây là đáp án đúng.
Giả sử sau khi đọc bài đọc, ta thấy rằng cú mèo con ăn côn trùng, chim nhỏ và động vật có vú nhỏ, nhưng không ăn các loại hạt. Vậy đáp án đúng là D.
* Phương án A: Cú mèo con ăn côn trùng (insects). Nếu bài đọc có đề cập đến điều này, phương án này không đúng.
* Phương án B: Cú mèo con ăn các loài chim nhỏ khác (other small birds). Nếu bài đọc có đề cập đến điều này, phương án này không đúng.
* Phương án C: Cú mèo con ăn động vật có vú nhỏ (small mammals). Nếu bài đọc có đề cập đến điều này, phương án này không đúng.
* Phương án D: Cú mèo con ăn các loại hạt (nuts and seeds). Nếu bài đọc không đề cập đến việc này, đây là đáp án đúng.
Giả sử sau khi đọc bài đọc, ta thấy rằng cú mèo con ăn côn trùng, chim nhỏ và động vật có vú nhỏ, nhưng không ăn các loại hạt. Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm điều KHÔNG đúng về Middle Earth (thế giới Trung Địa).\
\nA. "Middle Earth was based on European folktales" (Trung Địa dựa trên truyện dân gian châu Âu) - Đúng, đoạn văn chỉ ra "The characters and the setting of Middle Earth were modeled after mythological stories from Greece and Northern Europe".\
B. "Middle Earth was a fictional world" (Trung Địa là một thế giới hư cấu) - Đúng, toàn bộ đoạn văn đều nói về thế giới tưởng tượng này.\
C. "The good and evil kingdom fought for the power" (Vương quốc thiện và ác tranh giành quyền lực) - Đúng, đoạn văn nêu rõ "The main plot describes the struggle between good and evil kingdom as they try to acquire a magic ring that has the power to rule the world".\
D. "People dominated Middle Earth" (Con người thống trị Trung Địa) - SAI, đoạn văn viết "Established before humans populated the Earth, Middle Earth was inhabited by good and evil creatures such as hobbits, elves, monsters, wizards, and some humans" (Được thành lập trước khi con người sinh sống trên Trái Đất, Trung Địa là nơi sinh sống của những sinh vật tốt và xấu như người hobbit, yêu tinh, quái vật, phù thủy và một vài con người). Điều này cho thấy con người không thống trị Trung Địa.\
\nVậy đáp án đúng là D.
\nA. "Middle Earth was based on European folktales" (Trung Địa dựa trên truyện dân gian châu Âu) - Đúng, đoạn văn chỉ ra "The characters and the setting of Middle Earth were modeled after mythological stories from Greece and Northern Europe".\
B. "Middle Earth was a fictional world" (Trung Địa là một thế giới hư cấu) - Đúng, toàn bộ đoạn văn đều nói về thế giới tưởng tượng này.\
C. "The good and evil kingdom fought for the power" (Vương quốc thiện và ác tranh giành quyền lực) - Đúng, đoạn văn nêu rõ "The main plot describes the struggle between good and evil kingdom as they try to acquire a magic ring that has the power to rule the world".\
D. "People dominated Middle Earth" (Con người thống trị Trung Địa) - SAI, đoạn văn viết "Established before humans populated the Earth, Middle Earth was inhabited by good and evil creatures such as hobbits, elves, monsters, wizards, and some humans" (Được thành lập trước khi con người sinh sống trên Trái Đất, Trung Địa là nơi sinh sống của những sinh vật tốt và xấu như người hobbit, yêu tinh, quái vật, phù thủy và một vài con người). Điều này cho thấy con người không thống trị Trung Địa.\
\nVậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu xác định bối cảnh của bộ ba tiểu thuyết của Tolkien.
* Phương án A. Modern - day Greece: Hy Lạp hiện đại không phải là bối cảnh của bộ truyện.
* Phương án B. England in the 1800's: Nước Anh vào những năm 1800 cũng không phải là bối cảnh của bộ truyện.
* Phương án C. Oxford University: Đại học Oxford không phải là bối cảnh của bộ truyện. Mặc dù Tolkien từng là giáo sư tại Oxford, nhưng bối cảnh trong tác phẩm của ông là một thế giới hoàn toàn khác.
* Phương án D. Middle Earth: "Middle Earth" (Trung Địa) là thế giới giả tưởng do J.R.R. Tolkien tạo ra, là bối cảnh chính của các tác phẩm nổi tiếng như "Chúa nhẫn" (The Lord of the Rings), "Người Hobbit" (The Hobbit), và "Silmarillion".
Vì vậy, đáp án chính xác là D. Middle Earth.
* Phương án A. Modern - day Greece: Hy Lạp hiện đại không phải là bối cảnh của bộ truyện.
* Phương án B. England in the 1800's: Nước Anh vào những năm 1800 cũng không phải là bối cảnh của bộ truyện.
* Phương án C. Oxford University: Đại học Oxford không phải là bối cảnh của bộ truyện. Mặc dù Tolkien từng là giáo sư tại Oxford, nhưng bối cảnh trong tác phẩm của ông là một thế giới hoàn toàn khác.
* Phương án D. Middle Earth: "Middle Earth" (Trung Địa) là thế giới giả tưởng do J.R.R. Tolkien tạo ra, là bối cảnh chính của các tác phẩm nổi tiếng như "Chúa nhẫn" (The Lord of the Rings), "Người Hobbit" (The Hobbit), và "Silmarillion".
Vì vậy, đáp án chính xác là D. Middle Earth.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Từ "stored" trong đoạn văn thứ hai có nghĩa gần nhất với từ "saved".
* Stored (được lưu trữ): có nghĩa là được cất giữ, bảo quản để dùng sau này.
* Saved (được lưu lại): có nghĩa là giữ lại, bảo tồn hoặc cất giữ.
* Bought (đã mua): có nghĩa là đã mua cái gì đó.
* Spent (đã tiêu): có nghĩa là đã dùng hoặc tiêu tốn cái gì đó (thường là tiền hoặc thời gian).
* Valued (được định giá/coi trọng): có nghĩa là được đánh giá cao về giá trị hoặc tầm quan trọng.
Như vậy, "saved" là từ đồng nghĩa phù hợp nhất với "stored" trong ngữ cảnh này.
* Stored (được lưu trữ): có nghĩa là được cất giữ, bảo quản để dùng sau này.
* Saved (được lưu lại): có nghĩa là giữ lại, bảo tồn hoặc cất giữ.
* Bought (đã mua): có nghĩa là đã mua cái gì đó.
* Spent (đã tiêu): có nghĩa là đã dùng hoặc tiêu tốn cái gì đó (thường là tiền hoặc thời gian).
* Valued (được định giá/coi trọng): có nghĩa là được đánh giá cao về giá trị hoặc tầm quan trọng.
Như vậy, "saved" là từ đồng nghĩa phù hợp nhất với "stored" trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm thông tin về số lượng người dùng không phải bản xứ sử dụng tiếng Anh trên thế giới theo đoạn văn. Đáp án D, "700 million" (700 triệu) là đáp án chính xác vì đây là con số được đề cập đến trong bài đọc (nếu có). Các đáp án còn lại không chính xác vì không phù hợp với thông tin trong đoạn văn.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng