Trả lời:
Đáp án đúng: B
Từ "disclose" có nghĩa là tiết lộ, công khai. Trong câu này, ta cần tìm một từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa nhất với "disclose".
* **A. open:** Mở (không phù hợp về nghĩa).
* **B. reveal:** Tiết lộ, hé lộ (đồng nghĩa với disclose).
* **C. shut:** Đóng (nghĩa trái ngược).
* **D. conceal:** Che giấu (đồng nghĩa với disclose, nhưng mang ý nghĩa ngược lại, do đó loại).
Vậy đáp án phù hợp nhất là B. reveal.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
