Trả lời:
Đáp án đúng:
Câu này kiểm tra kiến thức về mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong câu điều kiện loại 1. Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề "if" (mệnh đề điều kiện) sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ "it" là ngôi thứ ba số ít, do đó động từ phải thêm "-s" hoặc "-es". Vậy đáp án đúng là "rains".
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này là câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả trái ngược với quá khứ. Cấu trúc của câu điều kiện loại 3 là: "If + S + had + V3/ed, S + would/could/might + have + V3/ed". Trong đó, mệnh đề "if" dùng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) và mệnh đề chính dùng "would/could/might + have + V3/ed".
* A. had closed / would not have been là đáp án đúng vì tuân theo cấu trúc câu điều kiện loại 3. "had closed" là thì quá khứ hoàn thành và "would not have been" là dạng phủ định của "would have been".
* B. closed / were not sai vì không tuân theo cấu trúc câu điều kiện loại 3. "closed" là thì quá khứ đơn và "were not" là thì quá khứ đơn của động từ "to be".
* C. have closed / had not been sai vì "have closed" là thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp với câu điều kiện loại 3.
* D. closed / had not been sai vì mệnh đề "if" phải dùng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) chứ không phải quá khứ đơn (simple past).
* A. had closed / would not have been là đáp án đúng vì tuân theo cấu trúc câu điều kiện loại 3. "had closed" là thì quá khứ hoàn thành và "would not have been" là dạng phủ định của "would have been".
* B. closed / were not sai vì không tuân theo cấu trúc câu điều kiện loại 3. "closed" là thì quá khứ đơn và "were not" là thì quá khứ đơn của động từ "to be".
* C. have closed / had not been sai vì "have closed" là thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp với câu điều kiện loại 3.
* D. closed / had not been sai vì mệnh đề "if" phải dùng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) chứ không phải quá khứ đơn (simple past).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả trái ngược với nó. Cấu trúc câu điều kiện loại 3 là: If + S + had + V3/ed, S + would/could/might + have + V3/ed.
Trong câu này, mệnh đề 'If the lady __________ the boy' cần chia ở thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed), và mệnh đề chính 'he _________ into the van' cần chia ở dạng would/could/might + have + V3/ed.
* A. have not stopped / could have ran: Sai. 'have not stopped' sai thì, 'ran' là dạng quá khứ đơn của 'run', không phải quá khứ phân từ.
* B. had not stopped / would have run: Đúng. 'had not stopped' đúng thì quá khứ hoàn thành, 'would have run' đúng cấu trúc của mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 3.
* C. has not stopped / has run: Sai. Sai thì, không phù hợp với câu điều kiện loại 3.
* D. had not stopped / could have ran: Sai. 'ran' là dạng quá khứ đơn của 'run', không phải quá khứ phân từ.
Trong câu này, mệnh đề 'If the lady __________ the boy' cần chia ở thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed), và mệnh đề chính 'he _________ into the van' cần chia ở dạng would/could/might + have + V3/ed.
* A. have not stopped / could have ran: Sai. 'have not stopped' sai thì, 'ran' là dạng quá khứ đơn của 'run', không phải quá khứ phân từ.
* B. had not stopped / would have run: Đúng. 'had not stopped' đúng thì quá khứ hoàn thành, 'would have run' đúng cấu trúc của mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 3.
* C. has not stopped / has run: Sai. Sai thì, không phù hợp với câu điều kiện loại 3.
* D. had not stopped / could have ran: Sai. 'ran' là dạng quá khứ đơn của 'run', không phải quá khứ phân từ.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả trái ngược với nó. Cấu trúc câu điều kiện loại 3 là: If + S + had + V3/ed, S + would/could/might + have + V3/ed. Trong câu này, mệnh đề 'The dog would not have attacked you' diễn tả kết quả trái ngược với quá khứ, và mệnh đề 'if you hadn’t teased him' diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ. Do đó, đáp án D là phù hợp nhất vì tuân thủ đúng cấu trúc và ngữ nghĩa của câu điều kiện loại 3. Các đáp án khác sử dụng thì và cấu trúc không chính xác, không phù hợp với ngữ cảnh câu điều kiện loại 3.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này thuộc loại câu điều kiện. Ta thấy mệnh đề chính có dạng "would + verb (nguyên thể)", do đó mệnh đề "if" cần chia ở thì quá khứ đơn. Vậy đáp án đúng là A. tells / would have collected
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về câu điều kiện loại 1 (first conditional). Cấu trúc của câu điều kiện loại 1 là: If + Simple Present, will/won't + Verb (nguyên thể). Trong trường hợp này, mệnh đề chính cần sử dụng "won't laugh" để diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện ở mệnh đề "if" xảy ra. Mệnh đề "if" sử dụng thì hiện tại đơn (Simple Present) với động từ chia theo chủ ngữ "you", do đó phải là "comb". Vậy đáp án đúng là C.
Các đáp án khác không đúng vì:
- A và D sử dụng thì quá khứ hoàn thành ('d combed) trong mệnh đề if, điều này không phù hợp với câu điều kiện loại 1.
- B sử dụng thì hiện tại hoàn thành (have combed) trong mệnh đề if, điều này cũng không phù hợp.
Các đáp án khác không đúng vì:
- A và D sử dụng thì quá khứ hoàn thành ('d combed) trong mệnh đề if, điều này không phù hợp với câu điều kiện loại 1.
- B sử dụng thì hiện tại hoàn thành (have combed) trong mệnh đề if, điều này cũng không phù hợp.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 8:
If you ____________ down the volume of your stereo, the neighbours would not have complained.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng