Patients with constipation pass....................:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Táo bón được định nghĩa là tình trạng đi tiêu khó khăn, tần suất đi tiêu ít hơn bình thường và phân thường cứng. Do đó, đáp án A là chính xác nhất. Các đáp án còn lại mô tả các trạng thái phân khác, không liên quan đến táo bón.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các thuật ngữ y học liên quan đến tác dụng của thuốc.
* Aerosol: Một dạng bào chế thuốc, trong đó thuốc được phân tán dưới dạng các hạt nhỏ trong không khí để hít vào phổi. Không liên quan đến việc giải độc.
* Toxicologist: Nhà độc chất học, là người nghiên cứu về các chất độc và tác động của chúng. Không phải là một chất giải độc.
* Antidote: Chất giải độc, là một chất được dùng để trung hòa hoặc chống lại tác dụng của một loại thuốc hoặc chất độc. Đây là đáp án đúng.
* Antiemetic: Thuốc chống nôn, được dùng để giảm hoặc ngăn ngừa nôn mửa. Không liên quan đến việc giải độc.
Vậy, đáp án đúng là C. antidote.
* Aerosol: Một dạng bào chế thuốc, trong đó thuốc được phân tán dưới dạng các hạt nhỏ trong không khí để hít vào phổi. Không liên quan đến việc giải độc.
* Toxicologist: Nhà độc chất học, là người nghiên cứu về các chất độc và tác động của chúng. Không phải là một chất giải độc.
* Antidote: Chất giải độc, là một chất được dùng để trung hòa hoặc chống lại tác dụng của một loại thuốc hoặc chất độc. Đây là đáp án đúng.
* Antiemetic: Thuốc chống nôn, được dùng để giảm hoặc ngăn ngừa nôn mửa. Không liên quan đến việc giải độc.
Vậy, đáp án đúng là C. antidote.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Cổ tử cung (Cervix) là phần dưới, hẹp của tử cung, nối liền với âm đạo.
* Ovaries (Buồng trứng): Là cơ quan sản xuất trứng và hormone sinh dục nữ.
* Placenta (Nhau thai): Là cơ quan tạm thời phát triển trong thai kỳ, cung cấp dưỡng chất và oxy cho thai nhi.
* Vagina (Âm đạo): Là ống dẫn từ cổ tử cung ra bên ngoài cơ thể.
Do đó, đáp án đúng là D.
* Ovaries (Buồng trứng): Là cơ quan sản xuất trứng và hormone sinh dục nữ.
* Placenta (Nhau thai): Là cơ quan tạm thời phát triển trong thai kỳ, cung cấp dưỡng chất và oxy cho thai nhi.
* Vagina (Âm đạo): Là ống dẫn từ cổ tử cung ra bên ngoài cơ thể.
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các bệnh lý liên quan đến tuyến nội tiết.
* B. goitre: Bướu cổ là tình trạng tuyến giáp phì đại, to ra bất thường. Đây là đáp án chính xác.
* A. parathyroidism: Cường tuyến cận giáp là tình trạng tuyến cận giáp sản xuất quá nhiều hormone tuyến cận giáp, dẫn đến tăng canxi trong máu.
* C. acromegaly: Bệnh to đầu chi là một rối loạn nội tiết tố xảy ra khi tuyến yên sản xuất quá nhiều hormone tăng trưởng (GH) sau khi các đĩa tăng trưởng sụn đã đóng.
* D. Cushings disease: Bệnh Cushing là một rối loạn xảy ra khi cơ thể tiếp xúc với nồng độ cao của hormone cortisol trong thời gian dài.
* B. goitre: Bướu cổ là tình trạng tuyến giáp phì đại, to ra bất thường. Đây là đáp án chính xác.
* A. parathyroidism: Cường tuyến cận giáp là tình trạng tuyến cận giáp sản xuất quá nhiều hormone tuyến cận giáp, dẫn đến tăng canxi trong máu.
* C. acromegaly: Bệnh to đầu chi là một rối loạn nội tiết tố xảy ra khi tuyến yên sản xuất quá nhiều hormone tăng trưởng (GH) sau khi các đĩa tăng trưởng sụn đã đóng.
* D. Cushings disease: Bệnh Cushing là một rối loạn xảy ra khi cơ thể tiếp xúc với nồng độ cao của hormone cortisol trong thời gian dài.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các thuật ngữ y khoa liên quan đến sự thay đổi kích thước của cơ quan. Khi một quả thận ngừng hoạt động, quả thận còn lại phải gánh vác nhiều công việc hơn. Để đáp ứng nhu cầu này, quả thận còn lại sẽ phát triển lớn hơn về kích thước.
* A. removed (bị cắt bỏ): Loại bỏ một quả thận không giúp quả thận còn lại hoạt động tốt hơn.
* B. metastasized (di căn): Đây là sự lan rộng của ung thư, không liên quan đến việc tăng chức năng của thận.
* C. hypertrophied (phì đại): Đây là sự tăng kích thước của một cơ quan hoặc mô do sự tăng kích thước của các tế bào cấu thành. Đây là phản ứng thích hợp của thận để đáp ứng nhu cầu làm việc tăng lên.
* D. atrophied (teo): Đây là sự giảm kích thước của một cơ quan hoặc mô, trái ngược với những gì xảy ra khi thận phải làm việc nhiều hơn.
Vậy đáp án đúng là C.
* A. removed (bị cắt bỏ): Loại bỏ một quả thận không giúp quả thận còn lại hoạt động tốt hơn.
* B. metastasized (di căn): Đây là sự lan rộng của ung thư, không liên quan đến việc tăng chức năng của thận.
* C. hypertrophied (phì đại): Đây là sự tăng kích thước của một cơ quan hoặc mô do sự tăng kích thước của các tế bào cấu thành. Đây là phản ứng thích hợp của thận để đáp ứng nhu cầu làm việc tăng lên.
* D. atrophied (teo): Đây là sự giảm kích thước của một cơ quan hoặc mô, trái ngược với những gì xảy ra khi thận phải làm việc nhiều hơn.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một cụm từ có nghĩa liên quan đến chẩn đoán thiếu máu ác tính qua khám thực thể. Trong các lựa chọn, "Rare" (Hiếm gặp) là phù hợp nhất. Các dấu hiệu khám thực thể đặc trưng cho thiếu máu ác tính thường không phổ biến (hiếm gặp). Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ có nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh chẩn đoán bệnh.
* A. Likely (Có khả năng): Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. Rare (Hiếm gặp): Phù hợp nhất, chỉ ra rằng các dấu hiệu đặc trưng thường không phổ biến.
* C. Against (Chống lại): Không phù hợp.
* D. Mild (Nhẹ): Có thể dùng để mô tả mức độ nghiêm trọng, nhưng không phù hợp để mô tả tần suất xuất hiện của các dấu hiệu.
* A. Likely (Có khả năng): Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. Rare (Hiếm gặp): Phù hợp nhất, chỉ ra rằng các dấu hiệu đặc trưng thường không phổ biến.
* C. Against (Chống lại): Không phù hợp.
* D. Mild (Nhẹ): Có thể dùng để mô tả mức độ nghiêm trọng, nhưng không phù hợp để mô tả tần suất xuất hiện của các dấu hiệu.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng