Passengers must be at the gate ____ 25 minutes prior to boarding their flight
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Đáp án đúng là A. "at least" có nghĩa là "ít nhất". Câu này có nghĩa là hành khách phải có mặt ở cổng ít nhất 25 phút trước khi lên máy bay. Các đáp án khác không phù hợp về nghĩa:
- "as much": nhiều như
- "in case": trong trường hợp
- "by then": vào lúc đó
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một đại từ làm tân ngữ của động từ "help".
* A. you: Là đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, số ít hoặc số nhiều, đóng vai trò tân ngữ. Đây là đáp án đúng vì "help you" có nghĩa là "giúp bạn/các bạn".
* B. your: Là tính từ sở hữu, dùng để chỉ sự sở hữu ("của bạn"), không phù hợp với ngữ cảnh này.
* C. yours: Là đại từ sở hữu, cũng dùng để chỉ sự sở hữu nhưng đứng một mình, không đi kèm danh từ, và không phù hợp ở đây.
* D. yourself: Là đại từ phản thân, dùng khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người, không phù hợp trong trường hợp này vì chủ ngữ là "Deltran analytics software".
Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. you: Là đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, số ít hoặc số nhiều, đóng vai trò tân ngữ. Đây là đáp án đúng vì "help you" có nghĩa là "giúp bạn/các bạn".
* B. your: Là tính từ sở hữu, dùng để chỉ sự sở hữu ("của bạn"), không phù hợp với ngữ cảnh này.
* C. yours: Là đại từ sở hữu, cũng dùng để chỉ sự sở hữu nhưng đứng một mình, không đi kèm danh từ, và không phù hợp ở đây.
* D. yourself: Là đại từ phản thân, dùng khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người, không phù hợp trong trường hợp này vì chủ ngữ là "Deltran analytics software".
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một giới từ phù hợp để chỉ địa điểm hoặc sự kiện mà Thủ tướng tiếp đãi các nhà ngoại giao.
* A. at: Giới từ "at" thường được sử dụng để chỉ một địa điểm cụ thể hoặc một sự kiện. Trong trường hợp này, "at a luncheon" có nghĩa là Thủ tướng đã tiếp đãi các nhà ngoại giao tại một bữa trưa.
* B. had: "Had" là dạng quá khứ của động từ "have" và không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. such: "Such" thường được sử dụng để nhấn mạnh hoặc đưa ra ví dụ, nhưng không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. where: "Where" là một trạng từ quan hệ chỉ địa điểm, nhưng không phù hợp trong trường hợp này vì chúng ta cần một giới từ.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. at: Giới từ "at" thường được sử dụng để chỉ một địa điểm cụ thể hoặc một sự kiện. Trong trường hợp này, "at a luncheon" có nghĩa là Thủ tướng đã tiếp đãi các nhà ngoại giao tại một bữa trưa.
* B. had: "Had" là dạng quá khứ của động từ "have" và không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. such: "Such" thường được sử dụng để nhấn mạnh hoặc đưa ra ví dụ, nhưng không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. where: "Where" là một trạng từ quan hệ chỉ địa điểm, nhưng không phù hợp trong trường hợp này vì chúng ta cần một giới từ.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ phù hợp với ngữ cảnh "đáp ứng... của khách hàng".
* A. demand (nhu cầu): Phù hợp nhất. "In response to customer demand" (để đáp ứng nhu cầu của khách hàng) là một cụm từ phổ biến và có nghĩa.
* B. permit (giấy phép): Không phù hợp về nghĩa.
* C. arrival (sự đến): Không phù hợp về nghĩa.
* D. account (tài khoản): Không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là A.
* A. demand (nhu cầu): Phù hợp nhất. "In response to customer demand" (để đáp ứng nhu cầu của khách hàng) là một cụm từ phổ biến và có nghĩa.
* B. permit (giấy phép): Không phù hợp về nghĩa.
* C. arrival (sự đến): Không phù hợp về nghĩa.
* D. account (tài khoản): Không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án đúng là B. externally
Câu này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ cảnh sử dụng từ. Chúng ta cần chọn một trạng từ phù hợp để diễn tả ý nghĩa "trước khi chúng có thể được chia sẻ ra bên ngoài".
A. certainly (chắc chắn): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
B. externally (ra bên ngoài): Phù hợp nhất, diễn tả việc chia sẻ thông tin ra bên ngoài công ty/tổ chức.
C. deeply (sâu sắc): Không phù hợp về nghĩa.
D. utterly (hoàn toàn, tuyệt đối): Không phù hợp về nghĩa.
Vì vậy, đáp án B là đáp án chính xác nhất.
Câu này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ cảnh sử dụng từ. Chúng ta cần chọn một trạng từ phù hợp để diễn tả ý nghĩa "trước khi chúng có thể được chia sẻ ra bên ngoài".
A. certainly (chắc chắn): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
B. externally (ra bên ngoài): Phù hợp nhất, diễn tả việc chia sẻ thông tin ra bên ngoài công ty/tổ chức.
C. deeply (sâu sắc): Không phù hợp về nghĩa.
D. utterly (hoàn toàn, tuyệt đối): Không phù hợp về nghĩa.
Vì vậy, đáp án B là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ loại và cách sử dụng trạng từ/tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Trong câu, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "array".
* A. widely: Là một trạng từ, có nghĩa là một cách rộng rãi, không phù hợp để bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ "array".
* B. widen: Là một động từ, có nghĩa là mở rộng, làm rộng ra, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. width: Là một danh từ, có nghĩa là chiều rộng, không phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ "array".
* D. wide: Là một tính từ, có nghĩa là rộng, nhiều, đa dạng, phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ "array", tạo thành cụm từ "wide array" mang ý nghĩa "một loạt, một mảng rộng lớn".
Do đó, đáp án đúng là D.
* A. widely: Là một trạng từ, có nghĩa là một cách rộng rãi, không phù hợp để bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ "array".
* B. widen: Là một động từ, có nghĩa là mở rộng, làm rộng ra, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. width: Là một danh từ, có nghĩa là chiều rộng, không phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ "array".
* D. wide: Là một tính từ, có nghĩa là rộng, nhiều, đa dạng, phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ "array", tạo thành cụm từ "wide array" mang ý nghĩa "một loạt, một mảng rộng lớn".
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng