Nowadays, women have more_______to participate in social activities.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống cần một danh từ để làm rõ nghĩa cho cụm "more ... to participate". Trong các đáp án:
- A. free (tính từ): rảnh rỗi, tự do
- B. freedom (danh từ): sự tự do
- C. freeing (dạng V-ing của động từ free): giải phóng
- D. freely (trạng từ): một cách tự do
Vì vậy, đáp án đúng là B. "freedom" (sự tự do) phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa của câu.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
