Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, thành ngữ "the big cheese" được sử dụng để chỉ một người quan trọng, có quyền lực trong một tổ chức hoặc công ty. Vì vậy, đáp án đúng là B. meat, vì cụm từ "the big cheese" có nghĩa là "người quan trọng".
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ mô tả mức độ tình cảm của người mẹ dành cho con cái, đến mức cô ấy quyết định nghỉ việc để chăm sóc chúng. Các lựa chọn có thể được phân tích như sau:
* A. persistent (kiên trì): Tính từ này không phù hợp với ngữ cảnh tình cảm gia đình.
* B. kind (tốt bụng): Mặc dù là một phẩm chất tốt, nhưng nó không đủ mạnh để giải thích hành động nghỉ việc để chăm sóc con.
* C. responsible (có trách nhiệm): Đây là một phẩm chất quan trọng của người mẹ, nhưng nó không diễn tả được sự yêu thương và hy sinh.
* D. devoted (hết lòng, tận tâm): Tính từ này thể hiện sự yêu thương, tận tụy và hy sinh hết lòng vì người khác, đặc biệt là con cái. Đây là lựa chọn phù hợp nhất với ngữ cảnh của câu.
Vì vậy, đáp án đúng là D. devoted.
* A. persistent (kiên trì): Tính từ này không phù hợp với ngữ cảnh tình cảm gia đình.
* B. kind (tốt bụng): Mặc dù là một phẩm chất tốt, nhưng nó không đủ mạnh để giải thích hành động nghỉ việc để chăm sóc con.
* C. responsible (có trách nhiệm): Đây là một phẩm chất quan trọng của người mẹ, nhưng nó không diễn tả được sự yêu thương và hy sinh.
* D. devoted (hết lòng, tận tâm): Tính từ này thể hiện sự yêu thương, tận tụy và hy sinh hết lòng vì người khác, đặc biệt là con cái. Đây là lựa chọn phù hợp nhất với ngữ cảnh của câu.
Vì vậy, đáp án đúng là D. devoted.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn tính từ phù hợp để mô tả học sinh.
* A. absent-minded (đãng trí): Không phù hợp vì không liên quan đến khả năng giải quyết vấn đề nhanh chóng.
* B. big-headed (kiêu ngạo): Không phù hợp vì không liên quan đến trí thông minh.
* C. quick-witted (nhanh trí): Phù hợp vì diễn tả khả năng suy nghĩ và phản ứng nhanh nhạy, giải quyết vấn đề gần như ngay lập tức.
* D. bad-tempered (nóng tính): Không phù hợp vì không liên quan đến khả năng nhận thức.
Vậy đáp án đúng là C.
* A. absent-minded (đãng trí): Không phù hợp vì không liên quan đến khả năng giải quyết vấn đề nhanh chóng.
* B. big-headed (kiêu ngạo): Không phù hợp vì không liên quan đến trí thông minh.
* C. quick-witted (nhanh trí): Phù hợp vì diễn tả khả năng suy nghĩ và phản ứng nhanh nhạy, giải quyết vấn đề gần như ngay lập tức.
* D. bad-tempered (nóng tính): Không phù hợp vì không liên quan đến khả năng nhận thức.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn tính từ phù hợp để miêu tả những học sinh "đưa ra câu trả lời gần như ngay lập tức".
* A. absent-minded: đãng trí, lơ đãng. Không phù hợp vì nó không liên quan đến khả năng giải quyết vấn đề nhanh chóng.
* B. big-headed: tự cao tự đại. Không phù hợp vì nó liên quan đến tính cách kiêu ngạo, không liên quan đến trí thông minh.
* C. quick-witted: nhanh trí, thông minh. Phù hợp vì nó miêu tả khả năng suy nghĩ và trả lời nhanh chóng.
* D. bad-tempered: nóng tính, dễ cáu. Không phù hợp vì nó liên quan đến tính khí, không liên quan đến trí tuệ.
Vậy, đáp án đúng là C.
* A. absent-minded: đãng trí, lơ đãng. Không phù hợp vì nó không liên quan đến khả năng giải quyết vấn đề nhanh chóng.
* B. big-headed: tự cao tự đại. Không phù hợp vì nó liên quan đến tính cách kiêu ngạo, không liên quan đến trí thông minh.
* C. quick-witted: nhanh trí, thông minh. Phù hợp vì nó miêu tả khả năng suy nghĩ và trả lời nhanh chóng.
* D. bad-tempered: nóng tính, dễ cáu. Không phù hợp vì nó liên quan đến tính khí, không liên quan đến trí tuệ.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ số nhiều để chỉ những điều tốt đẹp mà việc đọc sách và chơi thể thao mang lại.
A. "benefits" (những lợi ích) là đáp án phù hợp nhất, vì nó chỉ những điều tốt đẹp, có lợi mà việc đọc sách và chơi thể thao mang lại.
B. "exercises" (những bài tập) không phù hợp vì nó chỉ các hoạt động thể chất, không bao gồm việc đọc sách.
C. "practices" (những sự luyện tập) không phù hợp vì nó không mang nghĩa bao quát những điều tốt đẹp mà việc đọc sách và chơi thể thao mang lại.
D. "points" (những điểm) không phù hợp vì nó không mang nghĩa về những lợi ích một cách trực tiếp.
A. "benefits" (những lợi ích) là đáp án phù hợp nhất, vì nó chỉ những điều tốt đẹp, có lợi mà việc đọc sách và chơi thể thao mang lại.
B. "exercises" (những bài tập) không phù hợp vì nó chỉ các hoạt động thể chất, không bao gồm việc đọc sách.
C. "practices" (những sự luyện tập) không phù hợp vì nó không mang nghĩa bao quát những điều tốt đẹp mà việc đọc sách và chơi thể thao mang lại.
D. "points" (những điểm) không phù hợp vì nó không mang nghĩa về những lợi ích một cách trực tiếp.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cụm từ "do a favour" là một thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là "giúp đỡ ai đó". Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ nghĩa và cách sử dụng thông thường.
* A. give: Không đi với "favour" trong cụm từ cố định.
* B. bring: Mang nghĩa "mang đến", không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. make: Thường dùng với những thứ tạo ra hoặc xây dựng, không phù hợp với "favour".
* A. give: Không đi với "favour" trong cụm từ cố định.
* B. bring: Mang nghĩa "mang đến", không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. make: Thường dùng với những thứ tạo ra hoặc xây dựng, không phù hợp với "favour".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng