Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question
Her style of dress was conservative. She never wears items that are too tight, short or low-cut.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Từ "conservative" (bảo thủ, kín đáo) trong câu gần nghĩa nhất với "traditional" (truyền thống). Người có phong cách ăn mặc conservative thường chọn những trang phục kín đáo, không hở hang, theo hướng truyền thống.
* **A. high-fashion:** Thời trang cao cấp.
* **B. up to date:** Cập nhật, hợp thời.
* **C. traditional:** Truyền thống.
* **D. trendy:** Hợp thời, theo xu hướng.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
