Many organizations have been set up and funds have been raised. (Chọn từ đồng nghĩa)
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với cụm từ "have been set up" trong câu "Many organizations have been set up and funds have been raised".
* **A. established:** (được thành lập) - Đây là từ đồng nghĩa phù hợp nhất với "set up", có nghĩa là thành lập, thiết lập.
* **B. collapsed:** (sụp đổ) - Trái nghĩa với "set up".
* **C. delayed:** (bị trì hoãn) - Không liên quan đến nghĩa của "set up".
* **D. decreased:** (giảm) - Không liên quan đến nghĩa của "set up".
Vậy, đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
