Listen! Who.................... to your sister?
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn thì phù hợp để điền vào chỗ trống. Trong câu có từ "Listen!" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói. Do đó, đáp án đúng là D. is talking.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về giới từ chỉ vị trí.
* A. behind (ở phía sau)
* B. next (tiếp theo)
* C. near to (gần với)
* D. to the left (ở bên trái)
Trong trường hợp này, "next" là giới từ phù hợp nhất để diễn tả vị trí của cái giếng so với nhà của Minh. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa hoặc cách sử dụng.
Vậy, đáp án đúng là B.
* A. behind (ở phía sau)
* B. next (tiếp theo)
* C. near to (gần với)
* D. to the left (ở bên trái)
Trong trường hợp này, "next" là giới từ phù hợp nhất để diễn tả vị trí của cái giếng so với nhà của Minh. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa hoặc cách sử dụng.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu "A paddy-field is a rice .......................... ." (Ruộng lúa là một .......................... lúa.).
* A. yard (sân): Sân không phải là nơi trồng lúa.
* B. garden (vườn): Vườn thường dùng để trồng hoa, rau, hoặc cây ăn quả, không phải lúa.
* C. paddy (lúa): "A paddy-field is a rice paddy" có nghĩa "Ruộng lúa là một ruộng lúa" nghe không hợp lý.
* D. park (công viên): Công viên không phải là nơi trồng lúa.
Tuy nhiên, không có đáp án nào thực sự phù hợp và chính xác về mặt ngữ nghĩa. Nếu phải chọn một đáp án "gần đúng" nhất, ta có thể chọn 'paddy' với nghĩa 'cây lúa' hoặc 'lúa non', nhưng câu vẫn không hoàn toàn đúng.
Câu đúng hơn có lẽ phải là "A paddy field is a rice field" (Ruộng lúa là một cánh đồng lúa).
Trong trường hợp này, vì không có đáp án đúng hoàn toàn, ta vẫn phải chọn đáp án 'gần đúng' nhất trong các lựa chọn đã cho. Vì câu hỏi có vẻ chưa hoàn chỉnh, cần phải có thêm thông tin hoặc chỉnh sửa để có một đáp án chính xác.
* A. yard (sân): Sân không phải là nơi trồng lúa.
* B. garden (vườn): Vườn thường dùng để trồng hoa, rau, hoặc cây ăn quả, không phải lúa.
* C. paddy (lúa): "A paddy-field is a rice paddy" có nghĩa "Ruộng lúa là một ruộng lúa" nghe không hợp lý.
* D. park (công viên): Công viên không phải là nơi trồng lúa.
Tuy nhiên, không có đáp án nào thực sự phù hợp và chính xác về mặt ngữ nghĩa. Nếu phải chọn một đáp án "gần đúng" nhất, ta có thể chọn 'paddy' với nghĩa 'cây lúa' hoặc 'lúa non', nhưng câu vẫn không hoàn toàn đúng.
Câu đúng hơn có lẽ phải là "A paddy field is a rice field" (Ruộng lúa là một cánh đồng lúa).
Trong trường hợp này, vì không có đáp án đúng hoàn toàn, ta vẫn phải chọn đáp án 'gần đúng' nhất trong các lựa chọn đã cho. Vì câu hỏi có vẻ chưa hoàn chỉnh, cần phải có thêm thông tin hoặc chỉnh sửa để có một đáp án chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Trong câu "This is my father . ................name‟s Ha", chỗ trống cần một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ "name".
* A. His: Tính từ sở hữu "his" dùng cho danh từ giống đực, phù hợp với "father". "His name is Ha" có nghĩa là "Tên của ông ấy là Hà".
* B. He‟s: Đây là dạng viết tắt của "he is", là một chủ ngữ và động từ, không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* C. She‟s: Đây là dạng viết tắt của "she is", dùng cho chủ ngữ giống cái, không phù hợp vì đang nói về "father".
* D. Her: Tính từ sở hữu "her" dùng cho danh từ giống cái, không phù hợp vì đang nói về "father".
Vậy, đáp án đúng là A.
* A. His: Tính từ sở hữu "his" dùng cho danh từ giống đực, phù hợp với "father". "His name is Ha" có nghĩa là "Tên của ông ấy là Hà".
* B. He‟s: Đây là dạng viết tắt của "he is", là một chủ ngữ và động từ, không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* C. She‟s: Đây là dạng viết tắt của "she is", dùng cho chủ ngữ giống cái, không phù hợp vì đang nói về "father".
* D. Her: Tính từ sở hữu "her" dùng cho danh từ giống cái, không phù hợp vì đang nói về "father".
Vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn đại từ nhân xưng phù hợp để chỉ người được nhắc đến là "his sister". Vì "sister" là nữ giới, ta cần dùng đại từ nhân xưng "She" (cô ấy, bà ấy, chị ấy...).
* A. He: Anh ấy, ông ấy (chỉ nam giới) - Không phù hợp.
* B. She: Cô ấy, bà ấy, chị ấy (chỉ nữ giới) - Phù hợp.
* C. It: Nó (chỉ vật hoặc động vật) - Không phù hợp.
* D. Her: Của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy (đại từ sở hữu) - Không phù hợp.
* A. He: Anh ấy, ông ấy (chỉ nam giới) - Không phù hợp.
* B. She: Cô ấy, bà ấy, chị ấy (chỉ nữ giới) - Phù hợp.
* C. It: Nó (chỉ vật hoặc động vật) - Không phù hợp.
* D. Her: Của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy (đại từ sở hữu) - Không phù hợp.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần chọn giới từ phù hợp để đi với cụm từ "the morning". Giới từ "in" thường được sử dụng với các buổi trong ngày (in the morning, in the afternoon, in the evening). Các giới từ khác như "for", "at", và "on" không phù hợp trong trường hợp này.
* A. for: Không phù hợp với ngữ cảnh chỉ thời gian trong ngày.
* B. at: Thường dùng cho thời gian cụ thể (ví dụ: at 7 o'clock) hoặc địa điểm.
* C. in: Đúng, "in the morning" là cụm từ thông dụng.
* D. on: Thường dùng cho ngày hoặc thứ (ví dụ: on Monday).
* A. for: Không phù hợp với ngữ cảnh chỉ thời gian trong ngày.
* B. at: Thường dùng cho thời gian cụ thể (ví dụ: at 7 o'clock) hoặc địa điểm.
* C. in: Đúng, "in the morning" là cụm từ thông dụng.
* D. on: Thường dùng cho ngày hoặc thứ (ví dụ: on Monday).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng