It was a difficult tune, but we never gave up hope. (Tìm từ đồng nghĩa)
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với cụm từ "never gave up hope" (không bao giờ từ bỏ hy vọng).
* **A. stopped:** dừng lại, trái nghĩa.
* **B. continued:** tiếp tục, đồng nghĩa với việc không từ bỏ.
* **C. had:** có, không liên quan.
* **D. offered:** đề nghị, không liên quan.
Vậy, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
