Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc câu điều kiện loại 2. Trong mệnh đề điều kiện loại 2, ta có cấu trúc: "If I were you, I would + V (nguyên thể)". Do đó, đáp án đúng là A. try. Các đáp án khác không đúng vì sai cấu trúc ngữ pháp.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách hỏi và trả lời về ngoại hình của một người.
* A. How is John doing? (John thế nào?) Câu này hỏi về tình trạng sức khỏe hoặc công việc của John, không phù hợp với câu trả lời mô tả ngoại hình.
* B. What does John like? (John thích gì?) Câu này hỏi về sở thích của John, không phù hợp với câu trả lời mô tả ngoại hình.
* C. What does John look like? (John trông như thế nào?) Câu này hỏi về ngoại hình của John, và câu trả lời "He’s tall and thin with blue eyes." (Anh ấy cao và gầy, mắt xanh) hoàn toàn phù hợp.
* D. Who does John look like? (John trông giống ai?) Câu này hỏi John trông giống ai (ví dụ: bố, mẹ), không phù hợp với câu trả lời mô tả đặc điểm riêng của John.
Vậy, đáp án đúng là C.
* A. How is John doing? (John thế nào?) Câu này hỏi về tình trạng sức khỏe hoặc công việc của John, không phù hợp với câu trả lời mô tả ngoại hình.
* B. What does John like? (John thích gì?) Câu này hỏi về sở thích của John, không phù hợp với câu trả lời mô tả ngoại hình.
* C. What does John look like? (John trông như thế nào?) Câu này hỏi về ngoại hình của John, và câu trả lời "He’s tall and thin with blue eyes." (Anh ấy cao và gầy, mắt xanh) hoàn toàn phù hợp.
* D. Who does John look like? (John trông giống ai?) Câu này hỏi John trông giống ai (ví dụ: bố, mẹ), không phù hợp với câu trả lời mô tả đặc điểm riêng của John.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Cấu trúc câu hỏi "How long ...?" thường được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn để hỏi về khoảng thời gian mà một hành động đã diễn ra. Trong trường hợp này, chúng ta cần một trợ động từ phù hợp với chủ ngữ "you".
* A. has: Sai, vì "has" đi với chủ ngữ số ít.
* B. have: Đúng, vì "have" đi với chủ ngữ số nhiều như "you", và nó phù hợp với cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (How long have you been + V-ing? Hoặc How long have you + Ved/3?). Trong trường hợp này, "studied" là dạng Ved/3, ngụ ý về một hành động học tiếng Anh kéo dài đến hiện tại.
* C. do: Sai, vì "do" dùng trong thì hiện tại đơn.
* D. did: Sai, vì "did" dùng trong thì quá khứ đơn.
Vậy đáp án đúng là B.
* A. has: Sai, vì "has" đi với chủ ngữ số ít.
* B. have: Đúng, vì "have" đi với chủ ngữ số nhiều như "you", và nó phù hợp với cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (How long have you been + V-ing? Hoặc How long have you + Ved/3?). Trong trường hợp này, "studied" là dạng Ved/3, ngụ ý về một hành động học tiếng Anh kéo dài đến hiện tại.
* C. do: Sai, vì "do" dùng trong thì hiện tại đơn.
* D. did: Sai, vì "did" dùng trong thì quá khứ đơn.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về so sánh bằng với trạng từ. Cấu trúc so sánh bằng là "as + adj/adv + as". Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "speaks".
* A. good: Là một tính từ, không phù hợp để bổ nghĩa cho động từ.
* B. better: Là dạng so sánh hơn của tính từ/trạng từ, không phù hợp trong cấu trúc so sánh bằng.
* C. very good: Mặc dù "good" có thể được bổ nghĩa bởi "very", nhưng cụm này lại là một cụm tính từ, không phù hợp để bổ nghĩa cho động từ.
* D. well: Là một trạng từ (dạng tốt của "good" khi nó là trạng từ), phù hợp để bổ nghĩa cho động từ "speaks" và hoàn thành cấu trúc so sánh bằng.
Do đó, đáp án đúng là D.
* A. good: Là một tính từ, không phù hợp để bổ nghĩa cho động từ.
* B. better: Là dạng so sánh hơn của tính từ/trạng từ, không phù hợp trong cấu trúc so sánh bằng.
* C. very good: Mặc dù "good" có thể được bổ nghĩa bởi "very", nhưng cụm này lại là một cụm tính từ, không phù hợp để bổ nghĩa cho động từ.
* D. well: Là một trạng từ (dạng tốt của "good" khi nó là trạng từ), phù hợp để bổ nghĩa cho động từ "speaks" và hoàn thành cấu trúc so sánh bằng.
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về cách sử dụng "enough". Cấu trúc đúng là "adj + enough" (tính từ + enough) hoặc "enough + noun" (enough + danh từ). Trong câu này, "old" là một tính từ, vì vậy cấu trúc đúng là "old enough".
* A. very old: Mặc dù ngữ nghĩa có vẻ hợp lý, nhưng không phù hợp với cấu trúc cần kiểm tra.
* B. too old: Mặc dù ngữ nghĩa có vẻ hợp lý, nhưng không phù hợp với cấu trúc cần kiểm tra.
* C. old enough: Đúng cấu trúc và ngữ nghĩa, có nghĩa là "đủ tuổi".
* D. enough old: Sai cấu trúc ngữ pháp, vì "enough" phải đứng sau tính từ.
Do đó, đáp án đúng là C.
* A. very old: Mặc dù ngữ nghĩa có vẻ hợp lý, nhưng không phù hợp với cấu trúc cần kiểm tra.
* B. too old: Mặc dù ngữ nghĩa có vẻ hợp lý, nhưng không phù hợp với cấu trúc cần kiểm tra.
* C. old enough: Đúng cấu trúc và ngữ nghĩa, có nghĩa là "đủ tuổi".
* D. enough old: Sai cấu trúc ngữ pháp, vì "enough" phải đứng sau tính từ.
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "language".
* A. office (n): văn phòng (không phù hợp về nghĩa)
* B. official (adj): chính thức (phù hợp về nghĩa)
* C. officer (n): sĩ quan, nhân viên (không phù hợp về nghĩa)
* D. officially (adv): một cách chính thức (cần một tính từ chứ không phải trạng từ)
Vì vậy, đáp án đúng là B.
* A. office (n): văn phòng (không phù hợp về nghĩa)
* B. official (adj): chính thức (phù hợp về nghĩa)
* C. officer (n): sĩ quan, nhân viên (không phù hợp về nghĩa)
* D. officially (adv): một cách chính thức (cần một tính từ chứ không phải trạng từ)
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng