His new yatch is certainly an ostentatious display of his wealth.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với "ostentatious" (phô trương, khoe khoang) trong câu.
- beautiful (đẹp):
- showy (hào nhoáng, phô trương):
- large (lớn):
- expensive (đắt đỏ):
=> Đáp án đúng là B. showy, vì nó có nghĩa gần nhất với "ostentatious", đều chỉ sự phô trương, khoe khoang tài sản.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
