Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về dạng động từ theo sau giới từ. Sau giới từ "of", chúng ta cần một danh động từ (gerund). Trong các lựa chọn, chỉ có "flying" là danh động từ (V-ing). Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ pháp.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) ở dạng bị động (passive voice). Ta thấy cụm từ "at the moment" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Vì chủ ngữ là "A lot of trees" (số nhiều) nên động từ phải ở dạng số nhiều.
* A. is grown: Sai vì đây là dạng bị động của thì hiện tại đơn (present simple). Hơn nữa, "is" chỉ dùng cho chủ ngữ số ít.
* B. is being grown: Sai vì "is" chỉ dùng cho chủ ngữ số ít, trong khi chủ ngữ là số nhiều.
* C. are grown: Sai vì đây là dạng bị động của thì hiện tại đơn (present simple).
* D. are being grown: Đúng vì đây là dạng bị động của thì hiện tại tiếp diễn (present continuous passive). Cấu trúc: are/is/am + being + V3/ed. Phù hợp với chủ ngữ số nhiều "A lot of trees" và trạng ngữ chỉ thời gian "at the moment".
Vậy đáp án đúng là D.
* A. is grown: Sai vì đây là dạng bị động của thì hiện tại đơn (present simple). Hơn nữa, "is" chỉ dùng cho chủ ngữ số ít.
* B. is being grown: Sai vì "is" chỉ dùng cho chủ ngữ số ít, trong khi chủ ngữ là số nhiều.
* C. are grown: Sai vì đây là dạng bị động của thì hiện tại đơn (present simple).
* D. are being grown: Đúng vì đây là dạng bị động của thì hiện tại tiếp diễn (present continuous passive). Cấu trúc: are/is/am + being + V3/ed. Phù hợp với chủ ngữ số nhiều "A lot of trees" và trạng ngữ chỉ thời gian "at the moment".
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một động từ theo sau "going". Cấu trúc "going to + verb (nguyên thể)" được sử dụng để diễn tả một dự định hoặc kế hoạch trong tương lai. Do đó, đáp án C "to visit" là đáp án chính xác. Các đáp án khác không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* A. visit: Thiếu "to" trước động từ nguyên thể.
* B. visiting: Dạng V-ing không phù hợp sau "going" trong cấu trúc này.
* D. visited: Dạng quá khứ phân từ không phù hợp.
* A. visit: Thiếu "to" trước động từ nguyên thể.
* B. visiting: Dạng V-ing không phù hợp sau "going" trong cấu trúc này.
* D. visited: Dạng quá khứ phân từ không phù hợp.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về liên từ chỉ sự tương phản.
* A. Because: Vì (chỉ nguyên nhân)
* B. Because of: Vì (chỉ nguyên nhân, theo sau là danh từ/cụm danh từ)
* C. Although: Mặc dù (chỉ sự tương phản)
* D. In spite of: Mặc dù (chỉ sự tương phản, theo sau là danh từ/cụm danh từ)
Trong câu này, sau chỗ trống là một mệnh đề "she was not well", do đó ta cần một liên từ chứ không phải cụm giới từ. Vì vậy, ta loại B và D. Giữa A và C, chỉ có "Although" (mặc dù) là phù hợp về nghĩa để diễn tả sự tương phản giữa việc không khỏe và việc vẫn đi làm. Do đó, đáp án đúng là C.
Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy không khỏe, cô ấy vẫn đi làm.
* A. Because: Vì (chỉ nguyên nhân)
* B. Because of: Vì (chỉ nguyên nhân, theo sau là danh từ/cụm danh từ)
* C. Although: Mặc dù (chỉ sự tương phản)
* D. In spite of: Mặc dù (chỉ sự tương phản, theo sau là danh từ/cụm danh từ)
Trong câu này, sau chỗ trống là một mệnh đề "she was not well", do đó ta cần một liên từ chứ không phải cụm giới từ. Vì vậy, ta loại B và D. Giữa A và C, chỉ có "Although" (mặc dù) là phù hợp về nghĩa để diễn tả sự tương phản giữa việc không khỏe và việc vẫn đi làm. Do đó, đáp án đúng là C.
Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy không khỏe, cô ấy vẫn đi làm.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại đơn và cách sử dụng động từ to be trong câu bị động.
* Đáp án A: to be generally known - Sai vì đây là dạng nguyên thể của động từ, không phù hợp với cấu trúc câu.
* Đáp án B: is generally known - Đúng. "The first stage of compulsory education" là chủ ngữ số ít, cần động từ to be ở dạng số ít (is). Cấu trúc "is generally known as" có nghĩa là "thường được biết đến như là", diễn tả một sự thật chung.
* Đáp án C: generally known - Sai vì thiếu động từ to be.
* Đáp án D: is generally knowing - Sai vì "knowing" không phù hợp trong cấu trúc câu bị động và không diễn tả ý nghĩa đúng.
Vậy, đáp án đúng là B.
* Đáp án A: to be generally known - Sai vì đây là dạng nguyên thể của động từ, không phù hợp với cấu trúc câu.
* Đáp án B: is generally known - Đúng. "The first stage of compulsory education" là chủ ngữ số ít, cần động từ to be ở dạng số ít (is). Cấu trúc "is generally known as" có nghĩa là "thường được biết đến như là", diễn tả một sự thật chung.
* Đáp án C: generally known - Sai vì thiếu động từ to be.
* Đáp án D: is generally knowing - Sai vì "knowing" không phù hợp trong cấu trúc câu bị động và không diễn tả ý nghĩa đúng.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra sự phối hợp thì giữa quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn. Vế sau của câu diễn tả một hành động đang xảy ra (lái xe) thì một hành động khác xen vào (thầy giáo không hút thuốc). Do đó, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho vế sau ("was driving"). Vế trước diễn tả một hành động không xảy ra tại thời điểm đó, sử dụng quá khứ đơn. Trong các đáp án, chỉ có B và D sử dụng "was driving" ở vế sau. Tuy nhiên, chỉ có đáp án B sử dụng thì quá khứ đơn phù hợp ("didn't smoke") để diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ. Đáp án D dùng "hadn't smoked" (quá khứ hoàn thành) không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng