Trả lời:
Đáp án đúng: D
Cấu trúc "come up with a solution to something" được sử dụng để diễn tả việc tìm ra giải pháp cho một vấn đề cụ thể. Trong câu này, "every problem" là đối tượng mà giải pháp hướng đến, vì vậy giới từ "to" là phù hợp nhất. Các giới từ khác không đi với "solution" trong ngữ cảnh này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho "problem".
* A. unique (tính từ): độc nhất, duy nhất. Thích hợp về nghĩa và ngữ pháp. "The problem is not unique to British students" (Vấn đề này không chỉ xảy ra với sinh viên Anh).
* B. uniqueness (danh từ): tính độc nhất. Không phù hợp vì cần một tính từ.
* C. uniquely (trạng từ): một cách độc nhất. Không phù hợp vì cần một tính từ bổ nghĩa cho "problem".
* D. unitary (tính từ): thuộc về đơn vị, mang tính thống nhất. Không phù hợp về nghĩa.
Vậy, đáp án đúng là A.
* A. unique (tính từ): độc nhất, duy nhất. Thích hợp về nghĩa và ngữ pháp. "The problem is not unique to British students" (Vấn đề này không chỉ xảy ra với sinh viên Anh).
* B. uniqueness (danh từ): tính độc nhất. Không phù hợp vì cần một tính từ.
* C. uniquely (trạng từ): một cách độc nhất. Không phù hợp vì cần một tính từ bổ nghĩa cho "problem".
* D. unitary (tính từ): thuộc về đơn vị, mang tính thống nhất. Không phù hợp về nghĩa.
Vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về câu tường thuật (reported speech) và sự thay đổi thì của động từ khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Trong câu trực tiếp, nếu động từ ở thì quá khứ đơn, khi chuyển sang câu gián tiếp, ta lùi một thì về quá khứ hoàn thành.
Trong câu gốc "He asked me where I______ the previous day", cụm "the previous day" cho thấy đây là câu tường thuật lại một sự việc xảy ra vào ngày hôm trước. Do đó, động từ cần điền phải ở thì quá khứ hoàn thành.
* A. go: Sai vì đây là thì hiện tại đơn.
* B. went: Sai vì đây là thì quá khứ đơn, không phải thì cần thiết trong câu tường thuật này.
* C. will: Sai vì đây là thì tương lai đơn.
* D. had gone: Đúng vì đây là thì quá khứ hoàn thành, phù hợp với cấu trúc câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thì quá khứ và sự việc được tường thuật lại xảy ra trước đó.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Trong câu gốc "He asked me where I______ the previous day", cụm "the previous day" cho thấy đây là câu tường thuật lại một sự việc xảy ra vào ngày hôm trước. Do đó, động từ cần điền phải ở thì quá khứ hoàn thành.
* A. go: Sai vì đây là thì hiện tại đơn.
* B. went: Sai vì đây là thì quá khứ đơn, không phải thì cần thiết trong câu tường thuật này.
* C. will: Sai vì đây là thì tương lai đơn.
* D. had gone: Đúng vì đây là thì quá khứ hoàn thành, phù hợp với cấu trúc câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thì quá khứ và sự việc được tường thuật lại xảy ra trước đó.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này cần một so sánh nhất vì nó so sánh Concord với tất cả các máy bay chở khách khác trên thế giới. Vì vậy, đáp án đúng phải có dạng "the + tính từ ở dạng so sánh nhất". Trong các lựa chọn, chỉ có "the fastest" là đúng ngữ pháp và phù hợp với nghĩa của câu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect). Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành là: Have/Has + past participle (V3/ed). Trong câu hỏi, chúng ta thấy "been" (dạng quá khứ phân từ của "be"), và chủ ngữ là "you", nên trợ động từ thích hợp nhất là "Have".
* A. Have: Đúng. "Have you ever been to Holland?" là một câu hỏi hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp, sử dụng thì hiện tại hoàn thành để hỏi về một kinh nghiệm trong quá khứ.
* B. Do: Sai. "Do" được sử dụng trong thì hiện tại đơn, không phù hợp với cấu trúc câu hỏi có "been".
* C. Will: Sai. "Will" được sử dụng cho thì tương lai đơn, không phù hợp với cấu trúc câu hỏi có "been".
* D. Are: Sai. "Are" được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn hoặc với tính từ/danh từ, không phù hợp với cấu trúc câu hỏi có "been".
* A. Have: Đúng. "Have you ever been to Holland?" là một câu hỏi hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp, sử dụng thì hiện tại hoàn thành để hỏi về một kinh nghiệm trong quá khứ.
* B. Do: Sai. "Do" được sử dụng trong thì hiện tại đơn, không phù hợp với cấu trúc câu hỏi có "been".
* C. Will: Sai. "Will" được sử dụng cho thì tương lai đơn, không phù hợp với cấu trúc câu hỏi có "been".
* D. Are: Sai. "Are" được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn hoặc với tính từ/danh từ, không phù hợp với cấu trúc câu hỏi có "been".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một đại từ quan hệ để bổ nghĩa cho danh từ "Sam's uncle" và đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ.
* A. that: "That" có thể được dùng trong mệnh đề quan hệ xác định, nhưng thường không dùng sau dấu phẩy.
* B. who: "Who" là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ không xác định (được ngăn cách bởi dấu phẩy). Trong trường hợp này, "Sam's uncle" là người, vì vậy "who" là phù hợp.
* C. whom: "Whom" là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Trong câu này, chúng ta cần một chủ ngữ, không phải tân ngữ.
* D. whose: "Whose" là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Nó không phù hợp trong trường hợp này vì chúng ta cần một đại từ thay thế cho "Sam's uncle", không phải chỉ sự sở hữu.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
* A. that: "That" có thể được dùng trong mệnh đề quan hệ xác định, nhưng thường không dùng sau dấu phẩy.
* B. who: "Who" là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ không xác định (được ngăn cách bởi dấu phẩy). Trong trường hợp này, "Sam's uncle" là người, vì vậy "who" là phù hợp.
* C. whom: "Whom" là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Trong câu này, chúng ta cần một chủ ngữ, không phải tân ngữ.
* D. whose: "Whose" là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Nó không phù hợp trong trường hợp này vì chúng ta cần một đại từ thay thế cho "Sam's uncle", không phải chỉ sự sở hữu.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng