Having said that, some people simply go to a foreign resort (4)______ by high walls and therefore learn little about their holiday (5)_______ .
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về giới từ và từ vựng liên quan đến miêu tả địa điểm. Trong câu "Having said that, some people simply go to a foreign resort (4)______ by high walls and therefore learn little about their holiday (5)_______ ," chúng ta cần một động từ/tính từ diễn tả việc khu nghỉ dưỡng được bao quanh bởi những bức tường cao.
* **A. covered:** có nghĩa là "được che phủ". Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **B. surrounded:** có nghĩa là "được bao quanh". Đây là đáp án chính xác vì nó diễn tả đúng ý nghĩa khu nghỉ dưỡng được bao bọc bởi những bức tường cao.
* **C. sheltered:** có nghĩa là "được che chở". Mặc dù có liên quan đến bảo vệ, nhưng không phù hợp bằng "surrounded" trong việc miêu tả cấu trúc vật lý.
* **D. stopped:** có nghĩa là "dừng lại". Không có nghĩa trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra về từ vựng và ngữ cảnh phù hợp. Trong câu, chúng ta cần một từ mô tả trạng thái mà các loài động vật có thể rơi vào nếu không được bảo vệ.
* A. disappeared (biến mất): Thường được dùng để chỉ sự biến mất tạm thời hoặc không rõ nguyên nhân.
* B. vanished (tan biến): Tương tự như disappeared, nhưng mang sắc thái đột ngột và hoàn toàn hơn.
* C. extinct (tuyệt chủng): Đây là từ chính xác nhất, chỉ trạng thái một loài hoàn toàn không còn tồn tại trên Trái Đất.
* D. empty (trống rỗng): Không phù hợp với ngữ cảnh về các loài động vật.
Do đó, đáp án đúng là C.
* A. disappeared (biến mất): Thường được dùng để chỉ sự biến mất tạm thời hoặc không rõ nguyên nhân.
* B. vanished (tan biến): Tương tự như disappeared, nhưng mang sắc thái đột ngột và hoàn toàn hơn.
* C. extinct (tuyệt chủng): Đây là từ chính xác nhất, chỉ trạng thái một loài hoàn toàn không còn tồn tại trên Trái Đất.
* D. empty (trống rỗng): Không phù hợp với ngữ cảnh về các loài động vật.
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống cần một động từ có nghĩa phù hợp với việc đi xe buýt và tác động của nó lên ô nhiễm.
* A. cuts (cắt): Có nghĩa là giảm một cách đột ngột hoặc bằng cách loại bỏ một phần. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. reduces (giảm): Có nghĩa là làm cho cái gì đó nhỏ hơn về số lượng, kích thước, mức độ, v.v. Phù hợp nhất với ngữ cảnh, vì đi xe buýt giúp giảm ô nhiễm.
* C. stops (dừng): Có nghĩa là làm cho cái gì đó ngừng di chuyển hoặc xảy ra. Không phù hợp vì đi xe buýt không hoàn toàn dừng ô nhiễm.
* D. eliminates (loại bỏ): Có nghĩa là loại bỏ hoàn toàn cái gì đó. Không phù hợp vì đi xe buýt không thể loại bỏ hoàn toàn ô nhiễm, nó chỉ giảm thiểu.
Vậy đáp án đúng là B. reduces.
* A. cuts (cắt): Có nghĩa là giảm một cách đột ngột hoặc bằng cách loại bỏ một phần. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. reduces (giảm): Có nghĩa là làm cho cái gì đó nhỏ hơn về số lượng, kích thước, mức độ, v.v. Phù hợp nhất với ngữ cảnh, vì đi xe buýt giúp giảm ô nhiễm.
* C. stops (dừng): Có nghĩa là làm cho cái gì đó ngừng di chuyển hoặc xảy ra. Không phù hợp vì đi xe buýt không hoàn toàn dừng ô nhiễm.
* D. eliminates (loại bỏ): Có nghĩa là loại bỏ hoàn toàn cái gì đó. Không phù hợp vì đi xe buýt không thể loại bỏ hoàn toàn ô nhiễm, nó chỉ giảm thiểu.
Vậy đáp án đúng là B. reduces.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này yêu cầu chọn liên từ phù hợp để điền vào chỗ trống (1) trong đoạn văn.
* Phân tích: Vế trước chỗ trống nói rằng "người Đức không thích đùa trong công việc". Vế sau nói rằng "bạn không nên kể chuyện cười như ở Anh và Mỹ khi mới gặp ai đó". Hai vế này có sự tương phản. Liên từ "as" (như) hoặc "as if" (cứ như thể) không thể hiện sự tương phản.
* Xét các đáp án:
* A. while: Trong khi (thể hiện sự tương phản hoặc đồng thời).
* B. as if: Cứ như thể (thể hiện sự so sánh không có thật).
* C. such as: Ví dụ như (thể hiện ví dụ).
* D. as: Như (thể hiện sự so sánh tương đồng).
* Kết luận: "While" là đáp án phù hợp nhất vì nó thể hiện sự tương phản giữa phong cách làm việc của người Đức so với Anh và Mỹ.
* Phân tích: Vế trước chỗ trống nói rằng "người Đức không thích đùa trong công việc". Vế sau nói rằng "bạn không nên kể chuyện cười như ở Anh và Mỹ khi mới gặp ai đó". Hai vế này có sự tương phản. Liên từ "as" (như) hoặc "as if" (cứ như thể) không thể hiện sự tương phản.
* Xét các đáp án:
* A. while: Trong khi (thể hiện sự tương phản hoặc đồng thời).
* B. as if: Cứ như thể (thể hiện sự so sánh không có thật).
* C. such as: Ví dụ như (thể hiện ví dụ).
* D. as: Như (thể hiện sự so sánh tương đồng).
* Kết luận: "While" là đáp án phù hợp nhất vì nó thể hiện sự tương phản giữa phong cách làm việc của người Đức so với Anh và Mỹ.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống (1) cần một động từ đi với giới từ "with" và mang nghĩa "đối mặt, đương đầu". Trong các lựa chọn, chỉ có "cope" (đương đầu) là phù hợp.
* A. do: làm (không hợp nghĩa)
* B. stay: ở lại (không hợp nghĩa)
* C. fight: chiến đấu (không hợp nghĩa)
* D. cope: đương đầu (hợp nghĩa)
* A. do: làm (không hợp nghĩa)
* B. stay: ở lại (không hợp nghĩa)
* C. fight: chiến đấu (không hợp nghĩa)
* D. cope: đương đầu (hợp nghĩa)
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, ta cần một liên từ để nối hai mệnh đề "it is bad" và "it is good". Liên từ "whether" có nghĩa là "liệu" và thường được dùng để giới thiệu một mệnh đề lựa chọn (either/or). Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa hoặc ngữ pháp.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng