JavaScript is required

Having found guilty of racketeering, the mobster was sentenced to a number of years in prison.

A.

Having found

B.

of

C.

was sentenced

D.

a number

Trả lời:

Đáp án đúng: A


Kiến thức: Mệnh đề rút gọn

Hai mệnh đề cùng chủ ngữ => có thể rút gọn mệnh đề

Câu mang nghĩa bị động, hành động vế đầu xảy ra trước hành động vế sau

=> rút gọn theo công thức: Having + been + P2

Sửa: “Having found” => “Having been found”

Tạm dịch: Bị phát hiện ra tội lừa đảo, tên cướp đã bị tuyên án một vài năm

Tổng hợp hơn 500 câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp môn Tiếng Anh có đáp án đầy đủ ôn tập cho kì thi THPT QG.


50 câu hỏi 60 phút

Câu hỏi liên quan