Gestures such as waving and handshaking are ________forms of communication.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, hoàn thiện câu "Gestures such as waving and handshaking are ________forms of communication." (Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là ________ hình thức giao tiếp.).
Xét các lựa chọn:
A. regular (thông thường, thường xuyên): không phù hợp trong ngữ cảnh này.
B. non-verbal (phi ngôn ngữ): phù hợp nhất. Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là những hình thức giao tiếp không dùng lời nói.
C. direct (trực tiếp): có thể đúng ở một mức độ nào đó, nhưng "phi ngôn ngữ" chính xác hơn vì nó chỉ rõ phương thức giao tiếp.
D. verbal (bằng lời nói): hoàn toàn trái ngược với ý nghĩa của câu.
Vậy, đáp án đúng là B.
Xét các lựa chọn:
A. regular (thông thường, thường xuyên): không phù hợp trong ngữ cảnh này.
B. non-verbal (phi ngôn ngữ): phù hợp nhất. Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là những hình thức giao tiếp không dùng lời nói.
C. direct (trực tiếp): có thể đúng ở một mức độ nào đó, nhưng "phi ngôn ngữ" chính xác hơn vì nó chỉ rõ phương thức giao tiếp.
D. verbal (bằng lời nói): hoàn toàn trái ngược với ý nghĩa của câu.
Vậy, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
