He eventually________ his disability to achieve some business success.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra về từ vựng và khả năng chọn từ phù hợp với ngữ cảnh.
* **A. suffered:** Chịu đựng (thường là một điều gì đó tiêu cực).
* **B. overwhelmed:** Choáng ngợp, áp đảo.
* **C. destroyed:** Phá hủy.
* **D. overcame:** Vượt qua.
Trong câu này, người ta đã "vượt qua" (overcame) khuyết tật của mình để đạt được thành công trong kinh doanh. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
