Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (4)________ wildlife.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ cảnh. Ta cần chọn một từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện tác động tiêu cực của hóa chất đến động vật hoang dã.
* **A. spoil:** Làm hỏng, làm mất vui. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **B. wound:** Gây thương tích (vết thương). Mặc dù có thể gây hại, nhưng không phải là tác động chính của ô nhiễm hóa chất.
* **C. wrong:** Sai trái. Không liên quan đến tác động vật lý hoặc sinh học.
* **D. harm:** Gây hại. Đây là đáp án đúng vì "harm" diễn tả một cách tổng quát tác động tiêu cực mà hóa chất có thể gây ra cho động vật hoang dã, bao gồm cả việc gây bệnh, ảnh hưởng đến khả năng sinh sản, và thậm chí là tử vong.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống (2) cần một động từ phù hợp với nghĩa "vận động viên và vũ công có thể tập yoga để... năng lượng của họ và cải thiện sức bền".
* A. receive (nhận): Không phù hợp về nghĩa.
* B. return (trả lại): Không phù hợp về nghĩa.
* C. realize (nhận ra, hiện thực hóa): Không phù hợp về nghĩa.
* D. restore (khôi phục, phục hồi): Phù hợp về nghĩa, có nghĩa là vận động viên và vũ công tập yoga để phục hồi năng lượng và cải thiện sức bền.
Vậy đáp án đúng là D.
* A. receive (nhận): Không phù hợp về nghĩa.
* B. return (trả lại): Không phù hợp về nghĩa.
* C. realize (nhận ra, hiện thực hóa): Không phù hợp về nghĩa.
* D. restore (khôi phục, phục hồi): Phù hợp về nghĩa, có nghĩa là vận động viên và vũ công tập yoga để phục hồi năng lượng và cải thiện sức bền.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống cần một động từ phù hợp để diễn tả hành động liên quan đến thời tiết. Trong ngữ cảnh này, mọi người cảm thấy lạnh và một số phải uống cà phê để giữ ấm, nên hành động phù hợp nhất là "phàn nàn" về thời tiết.
* A. tell (nói): Không phù hợp về nghĩa.
* B. complain (phàn nàn): Phù hợp nhất vì diễn tả việc than phiền về thời tiết lạnh.
* C. comment (bình luận): Không mạnh bằng "complain" trong ngữ cảnh tiêu cực này.
* D. judge (đánh giá, phán xét): Không liên quan đến thời tiết và cảm giác lạnh.
* A. tell (nói): Không phù hợp về nghĩa.
* B. complain (phàn nàn): Phù hợp nhất vì diễn tả việc than phiền về thời tiết lạnh.
* C. comment (bình luận): Không mạnh bằng "complain" trong ngữ cảnh tiêu cực này.
* D. judge (đánh giá, phán xét): Không liên quan đến thời tiết và cảm giác lạnh.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chỗ trống cần điền một danh từ chỉ người, vì phía trước có tính từ "educated" (được giáo dục) bổ nghĩa. Trong các lựa chọn:
- A. employment (việc làm) - danh từ chỉ sự vật
- B. employer (nhà tuyển dụng) - danh từ chỉ người, nhưng không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
- C. employee (nhân viên) - danh từ chỉ người và phù hợp về nghĩa: một nhân viên được giáo dục.
- D. unemployed (thất nghiệp) - tính từ, không phù hợp.
Do đó, đáp án đúng là C.
- A. employment (việc làm) - danh từ chỉ sự vật
- B. employer (nhà tuyển dụng) - danh từ chỉ người, nhưng không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
- C. employee (nhân viên) - danh từ chỉ người và phù hợp về nghĩa: một nhân viên được giáo dục.
- D. unemployed (thất nghiệp) - tính từ, không phù hợp.
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ pháp, cụ thể là việc chọn từ phù hợp để hoàn thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp. Trong câu: "The development of open learning, (1)_____ it possible to study when it is convenient for the students, has increased the opportunities available (2)_____ many people." ta cần một động từ có thể đi với "it possible to study".
* A. making: Tạo ra (cái gì đó).
* B. keeping: Giữ (cái gì đó).
* C. enabling: Cho phép (ai đó làm gì).
* D. finding: Tìm kiếm (cái gì đó).
Chỉ có phương án C "enabling" là phù hợp nhất vì nó có nghĩa là "cho phép" và đi với cấu trúc "enabling it possible" (cho phép điều đó trở nên khả thi). Các đáp án còn lại không hợp nghĩa hoặc không đi với cấu trúc câu đúng.
Vì vậy, đáp án đúng là C.
* A. making: Tạo ra (cái gì đó).
* B. keeping: Giữ (cái gì đó).
* C. enabling: Cho phép (ai đó làm gì).
* D. finding: Tìm kiếm (cái gì đó).
Chỉ có phương án C "enabling" là phù hợp nhất vì nó có nghĩa là "cho phép" và đi với cấu trúc "enabling it possible" (cho phép điều đó trở nên khả thi). Các đáp án còn lại không hợp nghĩa hoặc không đi với cấu trúc câu đúng.
Vì vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một động từ đi với "a start" để diễn tả ý bắt đầu sự nghiệp hoặc cuộc sống.
* A. make: Thường dùng với nghĩa tạo ra hoặc làm ra cái gì đó (ví dụ: make a cake, make a decision). Không phù hợp với ngữ cảnh "bắt đầu".
* B. take: Thường dùng với nghĩa lấy, cầm, nắm (ví dụ: take a book, take a chance). Không phù hợp với ngữ cảnh "bắt đầu".
* C. get: "Get a start" là một cụm từ phổ biến mang nghĩa "bắt đầu" hoặc "có được một khởi đầu". Đây là đáp án phù hợp nhất.
* D. bring: Thường dùng với nghĩa mang đến (ví dụ: bring a gift, bring happiness). Không phù hợp với ngữ cảnh "bắt đầu".
Vậy, đáp án đúng là C.
* A. make: Thường dùng với nghĩa tạo ra hoặc làm ra cái gì đó (ví dụ: make a cake, make a decision). Không phù hợp với ngữ cảnh "bắt đầu".
* B. take: Thường dùng với nghĩa lấy, cầm, nắm (ví dụ: take a book, take a chance). Không phù hợp với ngữ cảnh "bắt đầu".
* C. get: "Get a start" là một cụm từ phổ biến mang nghĩa "bắt đầu" hoặc "có được một khởi đầu". Đây là đáp án phù hợp nhất.
* D. bring: Thường dùng với nghĩa mang đến (ví dụ: bring a gift, bring happiness). Không phù hợp với ngữ cảnh "bắt đầu".
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng