Early heart beats which interrupt the regular rhythm are termed………….:
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Nhịp tim sớm (Early heart beats) làm gián đoạn nhịp điệu thông thường của tim được gọi là nhịp tim sớm (premature beats). Thuật ngữ này mô tả chính xác hiện tượng các nhịp tim xuất hiện trước khi chúng được mong đợi trong chu kỳ tim bình thường. Các lựa chọn khác không mô tả chính xác hiện tượng này:
- Palpitations (A): Cảm giác tim đập nhanh, mạnh hoặc không đều, nhưng không nhất thiết là nhịp sớm.
- Heart rhythms (B): Là một thuật ngữ chung để chỉ các kiểu nhịp tim, không cụ thể đến nhịp sớm.
- Fibrillations (D): Rung tim là một tình trạng nghiêm trọng hơn, liên quan đến các cơn co giật không phối hợp của các sợi cơ tim.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
