Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với "Delayed, put off or postponed until a later time" (bị trì hoãn, hoãn lại đến một thời điểm sau).
* **A. Accrued (Tích lũy):** Thường được sử dụng trong kế toán để chỉ sự tích lũy dần dần của một khoản tiền hoặc lợi ích theo thời gian. Không liên quan đến việc trì hoãn.
* **B. Amortized (Khấu hao):** Thường được sử dụng trong tài chính để chỉ việc trả dần một khoản nợ hoặc phân bổ giá trị của một tài sản theo thời gian. Không liên quan đến việc trì hoãn.
* **C. Deferred (Hoãn lại):** Có nghĩa là trì hoãn hoặc hoãn lại đến một thời điểm sau. Đây là đáp án chính xác.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
