Trả lời:
Đáp án đúng: A
Công thức kế toán cơ bản là: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
Trong đó:
- Tài sản (Assets) là những gì công ty sở hữu.
- Nợ phải trả (Liabilities) là những gì công ty nợ người khác.
- Vốn chủ sở hữu (Owners’ equity) là phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả, đại diện cho quyền sở hữu của chủ sở hữu công ty.
Như vậy, "Nợ phải trả" bao gồm tất cả những gì một công ty nợ.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các nguồn thu nhập của ngân hàng. Có hai loại thu nhập chính của ngân hàng là thu nhập từ lãi (interest income) và thu nhập phi lãi (non-interest income).
* Thu nhập từ lãi (Interest income): Là thu nhập từ các khoản cho vay, đầu tư vào trái phiếu, và các tài sản sinh lãi khác.
* Thu nhập phi lãi (Non-interest income): Là thu nhập từ các nguồn khác ngoài lãi, bao gồm phí dịch vụ, phí giao dịch, hoa hồng, thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối, và lãi từ chứng khoán đầu tư.
* Thu nhập ròng (Net income): Là lợi nhuận sau khi đã trừ tất cả các chi phí từ tổng doanh thu. Nó không phải là một nguồn doanh thu.
Do đó, đáp án đúng là thu nhập phi lãi (non-interest income) vì nó bao gồm các nguồn thu như phí dịch vụ và hoa hồng, đúng như mô tả trong câu hỏi.
* Thu nhập từ lãi (Interest income): Là thu nhập từ các khoản cho vay, đầu tư vào trái phiếu, và các tài sản sinh lãi khác.
* Thu nhập phi lãi (Non-interest income): Là thu nhập từ các nguồn khác ngoài lãi, bao gồm phí dịch vụ, phí giao dịch, hoa hồng, thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối, và lãi từ chứng khoán đầu tư.
* Thu nhập ròng (Net income): Là lợi nhuận sau khi đã trừ tất cả các chi phí từ tổng doanh thu. Nó không phải là một nguồn doanh thu.
Do đó, đáp án đúng là thu nhập phi lãi (non-interest income) vì nó bao gồm các nguồn thu như phí dịch vụ và hoa hồng, đúng như mô tả trong câu hỏi.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi mô tả phương thức thanh toán trong đó nhà xuất khẩu gửi hàng và chứng từ cho người mua nước ngoài. Người mua thanh toán hóa đơn khi hàng đến hoặc trong một khoảng thời gian nhất định sau ngày lập hóa đơn. Phương thức này tiềm ẩn rủi ro cho nhà xuất khẩu vì họ phải tin tưởng người mua sẽ thực hiện hợp đồng mua bán ban đầu.
* A. advance payment (thanh toán trước): Trong phương thức này, người mua thanh toán trước cho nhà xuất khẩu trước khi hàng hóa được giao. Đây là phương thức an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, không phù hợp với mô tả trong câu hỏi.
* B. documentary collection (nhờ thu chứng từ): Phương thức này sử dụng ngân hàng để quản lý việc trao đổi chứng từ và thanh toán. Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian, không đảm bảo việc thanh toán. Do đó, vẫn có rủi ro cho nhà xuất khẩu nếu người mua không thanh toán. Mặc dù có sự tham gia của ngân hàng, nhưng rủi ro vẫn còn, nên không phải là đáp án chính xác nhất.
* C. documentary credit (tín dụng thư): Đây là phương thức thanh toán mà ngân hàng phát hành thư tín dụng cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu khi xuất trình các chứng từ phù hợp với các điều khoản của thư tín dụng. Đây là phương thức an toàn cho cả người xuất khẩu và người nhập khẩu. Do đó, không phù hợp với mô tả trong câu hỏi.
* D. open account (ghi sổ): Đây là phương thức thanh toán mà nhà xuất khẩu gửi hàng và chứng từ trực tiếp cho người mua, và người mua thanh toán sau một thời gian nhất định. Phương thức này dựa trên sự tin tưởng giữa người mua và người bán, và rủi ro thanh toán thuộc về nhà xuất khẩu. Đây là đáp án phù hợp nhất với mô tả trong câu hỏi.
Vậy, đáp án đúng là D.
* A. advance payment (thanh toán trước): Trong phương thức này, người mua thanh toán trước cho nhà xuất khẩu trước khi hàng hóa được giao. Đây là phương thức an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, không phù hợp với mô tả trong câu hỏi.
* B. documentary collection (nhờ thu chứng từ): Phương thức này sử dụng ngân hàng để quản lý việc trao đổi chứng từ và thanh toán. Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian, không đảm bảo việc thanh toán. Do đó, vẫn có rủi ro cho nhà xuất khẩu nếu người mua không thanh toán. Mặc dù có sự tham gia của ngân hàng, nhưng rủi ro vẫn còn, nên không phải là đáp án chính xác nhất.
* C. documentary credit (tín dụng thư): Đây là phương thức thanh toán mà ngân hàng phát hành thư tín dụng cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu khi xuất trình các chứng từ phù hợp với các điều khoản của thư tín dụng. Đây là phương thức an toàn cho cả người xuất khẩu và người nhập khẩu. Do đó, không phù hợp với mô tả trong câu hỏi.
* D. open account (ghi sổ): Đây là phương thức thanh toán mà nhà xuất khẩu gửi hàng và chứng từ trực tiếp cho người mua, và người mua thanh toán sau một thời gian nhất định. Phương thức này dựa trên sự tin tưởng giữa người mua và người bán, và rủi ro thanh toán thuộc về nhà xuất khẩu. Đây là đáp án phù hợp nhất với mô tả trong câu hỏi.
Vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm từ phù hợp nhất để chỉ hành động làm cho hai tài khoản khớp với nhau. Trong kế toán và tài chính, "reconcile" (đối chiếu, điều chỉnh) là thuật ngữ chính xác để chỉ quá trình so sánh và điều chỉnh số liệu giữa hai bộ tài liệu hoặc tài khoản khác nhau, ví dụ như số liệu của ngân hàng và số liệu của công ty, cho đến khi chúng khớp nhau. Các lựa chọn khác không phù hợp trong ngữ cảnh này:
* Honour: Tôn trọng, không liên quan đến việc làm cho hai tài khoản khớp nhau.
* Present: Trình bày, không liên quan đến việc làm cho hai tài khoản khớp nhau.
Do đó, đáp án đúng là C.
* Honour: Tôn trọng, không liên quan đến việc làm cho hai tài khoản khớp nhau.
* Present: Trình bày, không liên quan đến việc làm cho hai tài khoản khớp nhau.
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng, đặc biệt là sự hiểu biết về các thuật ngữ kinh tế. Trong ngữ cảnh lãi suất, từ "rates" (tỷ lệ) là phù hợp nhất.
* A. Figures (Số liệu): Thường dùng để chỉ các con số thống kê chung chung, không đặc trưng cho lãi suất.
* B. Rates (Tỷ lệ): Là từ chính xác để chỉ lãi suất (interest rates).
* C. Numbers (Các con số): Tương tự như figures, quá chung chung và không phù hợp.
Do đó, đáp án đúng là B.
* A. Figures (Số liệu): Thường dùng để chỉ các con số thống kê chung chung, không đặc trưng cho lãi suất.
* B. Rates (Tỷ lệ): Là từ chính xác để chỉ lãi suất (interest rates).
* C. Numbers (Các con số): Tương tự như figures, quá chung chung và không phù hợp.
Do đó, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi "The remaining amount of money in an account:" (Số tiền còn lại trong một tài khoản) đang hỏi về thuật ngữ chỉ số tiền còn lại trong tài khoản.
* A. Credit (Tín dụng): Là khả năng vay tiền hoặc sử dụng dịch vụ trả chậm, không phải số tiền còn lại trong tài khoản.
* B. Debit (Nợ): Liên quan đến việc rút tiền hoặc thanh toán, không phải số tiền còn lại.
* C. Balance (Số dư): Là số tiền còn lại trong tài khoản sau khi đã thực hiện các giao dịch. Đây là đáp án chính xác.
Vậy, đáp án đúng là C.
* A. Credit (Tín dụng): Là khả năng vay tiền hoặc sử dụng dịch vụ trả chậm, không phải số tiền còn lại trong tài khoản.
* B. Debit (Nợ): Liên quan đến việc rút tiền hoặc thanh toán, không phải số tiền còn lại.
* C. Balance (Số dư): Là số tiền còn lại trong tài khoản sau khi đã thực hiện các giao dịch. Đây là đáp án chính xác.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng