Be (1) _______ to visit Westminster Abbey, one of Britain’s famous (2) _______. The nation’s kings and queens are crowned here. Many rulers and famous citizens are (3) _______ here. There are also monuments to political figures and poets. The (4) _______ of Parliament are along the Thames River, near Westminster Abbey. This is where the government meets. Look (5) _______ to see the clock tower with Big Ben, London’s famous (6) _______ that rings every hour. You can get on a boat (7)_______ for a ride on the Thames.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống (1) cần một tính từ phù hợp để diễn tả sự khuyến khích, gợi ý. Trong các lựa chọn:
- A. enough (đủ): không phù hợp về nghĩa.
- B. sure (chắc chắn): phù hợp nhất về nghĩa, diễn tả sự khuyến khích, "hãy chắc chắn ghé thăm".
- C. good (tốt): không phù hợp về nghĩa.
- D. clever (thông minh): không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về giới từ và trạng từ chỉ vị trí. Trong câu này, ta cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "get on", diễn tả vị trí gần nơi có thể lên thuyền.
* A. near: là giới từ, cần có tân ngữ theo sau (ví dụ: near the station).
* B. nearby: là trạng từ, có nghĩa là "gần đó", phù hợp với ngữ cảnh.
* C. nearly: là trạng từ, có nghĩa là "gần như", không phù hợp về nghĩa.
* D. next to: là giới từ, cần có tân ngữ theo sau (ví dụ: next to the building).
Do đó, đáp án đúng là B.
* A. near: là giới từ, cần có tân ngữ theo sau (ví dụ: near the station).
* B. nearby: là trạng từ, có nghĩa là "gần đó", phù hợp với ngữ cảnh.
* C. nearly: là trạng từ, có nghĩa là "gần như", không phù hợp về nghĩa.
* D. next to: là giới từ, cần có tân ngữ theo sau (ví dụ: next to the building).
Do đó, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chỗ trống (1) cần một danh từ đi sau giới từ "on", phù hợp nhất là "behalf" mang nghĩa "nhân danh, thay mặt cho".
* A. behalf: nhân danh, thay mặt cho (on behalf of)
* B. basic: cơ bản
* C. account: tài khoản, sự tính toán
* D. ground: mặt đất, nền tảng
* A. behalf: nhân danh, thay mặt cho (on behalf of)
* B. basic: cơ bản
* C. account: tài khoản, sự tính toán
* D. ground: mặt đất, nền tảng
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để mô tả mối quan hệ giữa "American values" và lý do tại sao hoạt động tình nguyện lại phổ biến ở Mỹ. Các giá trị này là nền tảng, cốt lõi của lý do đó.
* A. core (cốt lõi): Đây là đáp án chính xác. "Core values" (các giá trị cốt lõi) là một cụm từ phổ biến, chỉ những giá trị quan trọng và cơ bản nhất.
* B. primary (chính): Mặc dù có nghĩa là quan trọng, "primary" không diễn tả mối quan hệ sâu sắc và mang tính nền tảng như "core".
* C. top (hàng đầu): "Top" có nghĩa là ở vị trí cao nhất hoặc quan trọng nhất theo thứ tự, nhưng không phù hợp để diễn tả bản chất cốt lõi của các giá trị.
* D. essential (thiết yếu): "Essential" có nghĩa là cần thiết, nhưng không thể hiện được ý nghĩa về giá trị cơ bản và nền tảng như "core".
Vì vậy, đáp án A là phù hợp nhất để diễn tả rằng các giá trị Mỹ là cốt lõi của lý do hoạt động tình nguyện phổ biến.
* A. core (cốt lõi): Đây là đáp án chính xác. "Core values" (các giá trị cốt lõi) là một cụm từ phổ biến, chỉ những giá trị quan trọng và cơ bản nhất.
* B. primary (chính): Mặc dù có nghĩa là quan trọng, "primary" không diễn tả mối quan hệ sâu sắc và mang tính nền tảng như "core".
* C. top (hàng đầu): "Top" có nghĩa là ở vị trí cao nhất hoặc quan trọng nhất theo thứ tự, nhưng không phù hợp để diễn tả bản chất cốt lõi của các giá trị.
* D. essential (thiết yếu): "Essential" có nghĩa là cần thiết, nhưng không thể hiện được ý nghĩa về giá trị cơ bản và nền tảng như "core".
Vì vậy, đáp án A là phù hợp nhất để diễn tả rằng các giá trị Mỹ là cốt lõi của lý do hoạt động tình nguyện phổ biến.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng liên quan đến bóng đá. Theo mô tả về sân bóng đá và hình dạng quả bóng, đáp án phù hợp nhất là:
- (1) Sân bóng đá có hình chữ nhật (rectangular).
- (2) Quả bóng đá có hình bầu dục (oval).
Vì vậy, đáp án đúng nhất cho vị trí (1) trong các lựa chọn là 'rectangle'.
- (1) Sân bóng đá có hình chữ nhật (rectangular).
- (2) Quả bóng đá có hình bầu dục (oval).
Vì vậy, đáp án đúng nhất cho vị trí (1) trong các lựa chọn là 'rectangle'.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra khả năng chọn từ vựng phù hợp với ngữ cảnh, đặc biệt là cách sử dụng giới từ và sự phù hợp về nghĩa. Trong câu, ta cần một động từ diễn tả việc di chuyển về phía trước và có thể kết hợp với giới từ 'as'.
* A. progress: Tiến bộ, phát triển (thường mang nghĩa trừu tượng hoặc chỉ sự tiến triển). Phù hợp về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp khi đi với 'as'.
* B. arrive: Đến (một địa điểm cụ thể). Không phù hợp vì rainbow không có điểm đến cụ thể.
* C. get: Được, nhận, trở nên (nghĩa rất rộng và cần thêm giới từ để chỉ hướng di chuyển). Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. approach: Tiếp cận, đến gần (một đối tượng cụ thể). Tuy nhiên, 'approach' thường đi trực tiếp với tân ngữ, không dùng 'as' trong cấu trúc này.
Vì vậy, đáp án A là phù hợp nhất.
* A. progress: Tiến bộ, phát triển (thường mang nghĩa trừu tượng hoặc chỉ sự tiến triển). Phù hợp về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp khi đi với 'as'.
* B. arrive: Đến (một địa điểm cụ thể). Không phù hợp vì rainbow không có điểm đến cụ thể.
* C. get: Được, nhận, trở nên (nghĩa rất rộng và cần thêm giới từ để chỉ hướng di chuyển). Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. approach: Tiếp cận, đến gần (một đối tượng cụ thể). Tuy nhiên, 'approach' thường đi trực tiếp với tân ngữ, không dùng 'as' trong cấu trúc này.
Vì vậy, đáp án A là phù hợp nhất.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng