An interview gives the employer a (3)_____ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response. Never say anything negative about past experiences, employers, or courses and professors.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng và khả năng hiểu nghĩa của từ trong ngữ cảnh cụ thể.
* **A. change (thay đổi):** Không phù hợp vì một cuộc phỏng vấn không mang lại sự thay đổi cho nhà tuyển dụng để hiểu ứng viên.
* **B. way (cách):** Không phù hợp bằng 'chance'. Mặc dù phỏng vấn là một 'cách' để hiểu ứng viên, nhưng nó không diễn tả hết ý nghĩa về cơ hội.
* **C. chance (cơ hội):** Phù hợp nhất. Một cuộc phỏng vấn cho nhà tuyển dụng *cơ hội* để hiểu rõ hơn về ứng viên.
* **D. practice (luyện tập):** Không phù hợp vì phỏng vấn không phải là sự luyện tập để hiểu ứng viên.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng mệnh đề quan hệ. Trong câu "The warming of the Pacic Ocean has created weather patterns (1)_____ strongly affect the world", ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho "weather patterns".
* A. what: Sai. "What" được dùng để thay thế cho một danh từ không xác định và thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề.
* B. when: Sai. "When" là trạng từ quan hệ chỉ thời gian.
* C. whether: Sai. "Whether" dùng để diễn tả sự lựa chọn giữa hai khả năng.
* D. that: Đúng. "That" là đại từ quan hệ có thể thay thế cho danh từ chỉ vật (weather patterns) và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
* A. what: Sai. "What" được dùng để thay thế cho một danh từ không xác định và thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề.
* B. when: Sai. "When" là trạng từ quan hệ chỉ thời gian.
* C. whether: Sai. "Whether" dùng để diễn tả sự lựa chọn giữa hai khả năng.
* D. that: Đúng. "That" là đại từ quan hệ có thể thay thế cho danh từ chỉ vật (weather patterns) và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra khả năng chọn liên từ phù hợp để nối hai mệnh đề có ý nghĩa tương phản. Mệnh đề đầu tiên nói rằng thanh niên có vẻ không có nhiều kiến thức chuyên môn để truyền đạt. Mệnh đề thứ hai lại khẳng định họ có nhiều kỹ năng có thể giúp đỡ người khác. Liên từ "but" (nhưng) được dùng để diễn tả sự tương phản này một cách chính xác. Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
* A. but: Đúng. "But" thể hiện sự đối lập, tương phản giữa hai mệnh đề.
* B. so: Sai. "So" chỉ kết quả hoặc hệ quả.
* C. or: Sai. "Or" dùng để diễn tả sự lựa chọn.
* D. for: Sai. "For" dùng để giải thích lý do, nguyên nhân.
* A. but: Đúng. "But" thể hiện sự đối lập, tương phản giữa hai mệnh đề.
* B. so: Sai. "So" chỉ kết quả hoặc hệ quả.
* C. or: Sai. "Or" dùng để diễn tả sự lựa chọn.
* D. for: Sai. "For" dùng để giải thích lý do, nguyên nhân.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra khả năng lựa chọn động từ phù hợp để diễn tả hành động "mắc lỗi". Trong ngữ cảnh này, động từ "make" (tạo ra, gây ra) được sử dụng phổ biến để diễn tả việc mắc lỗi (make mistakes). Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa hoặc cách dùng.
* A. make: Đúng. "make mistakes" là một cụm từ cố định.
* B. do: Sai. Không dùng "do mistakes".
* C. perform: Sai. Thường dùng với nghĩa thực hiện một hành động, công việc nào đó.
* D. have: Sai. Không dùng "have mistakes".
* A. make: Đúng. "make mistakes" là một cụm từ cố định.
* B. do: Sai. Không dùng "do mistakes".
* C. perform: Sai. Thường dùng với nghĩa thực hiện một hành động, công việc nào đó.
* D. have: Sai. Không dùng "have mistakes".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong ngữ cảnh hệ điều hành và thực thi chương trình, "background" (nền) đề cập đến một tiến trình hoặc tác vụ được gán mức độ ưu tiên thấp hơn trong việc chia sẻ thời gian của bộ vi xử lý so với các tác vụ đang chạy ở "foreground" (tiền cảnh). Foreground là tiến trình mà người dùng đang tương tác trực tiếp, do đó nó cần được ưu tiên hơn để đảm bảo tính phản hồi của hệ thống. Các tác vụ background thường là các tác vụ không yêu cầu tương tác trực tiếp của người dùng, chẳng hạn như in ấn, sao lưu dữ liệu, hoặc quét virus. Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một động từ đi với giới từ "on to" để diễn tả hành động truyền đạt một thông điệp hoặc ý tưởng cho người khác.
* A. leave: Rời đi, để lại (không phù hợp về nghĩa).
* B. keep: Giữ (không phù hợp về nghĩa).
* C. pass: Truyền, chuyển giao (phù hợp về nghĩa, "pass on to" có nghĩa là truyền đạt cho ai đó).
* D. give: Cho (không phù hợp, cần một giới từ đi kèm).
Vì vậy, đáp án đúng là C.
* A. leave: Rời đi, để lại (không phù hợp về nghĩa).
* B. keep: Giữ (không phù hợp về nghĩa).
* C. pass: Truyền, chuyển giao (phù hợp về nghĩa, "pass on to" có nghĩa là truyền đạt cho ai đó).
* D. give: Cho (không phù hợp, cần một giới từ đi kèm).
Vì vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng