American public education is (5) _______ the responsibility of the states and individual school districts.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và khả năng chọn từ phù hợp để diễn tả ý nghĩa của câu. Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "is" và làm rõ mức độ trách nhiệm của các bang và khu học chánh đối với nền giáo dục công lập ở Mỹ.
* **A. primarily:** có nghĩa là "chủ yếu", "chính".
* **B. only:** có nghĩa là "chỉ".
* **C. shortly:** có nghĩa là "trong thời gian ngắn", "sắp".
* **D. totally:** có nghĩa là "hoàn toàn", "tuyệt đối".
Trong ngữ cảnh này, "primarily" là lựa chọn phù hợp nhất vì nó diễn tả rằng trách nhiệm chính thuộc về các bang và khu học chánh, nhưng không loại trừ các yếu tố khác. Các lựa chọn còn lại không phù hợp về nghĩa.
Do đó, đáp án đúng là A. primarily.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong ngữ cảnh này, động từ "cope" (đối phó, đương đầu) phù hợp nhất để diễn tả việc các trường học phải giải quyết những vấn đề mới nảy sinh.
* A. do: làm (không phù hợp về nghĩa)
* B. stay: ở lại (không phù hợp về nghĩa)
* C. fight: chiến đấu (không phù hợp về nghĩa)
* D. cope: đối phó, đương đầu (phù hợp nhất về nghĩa)
* A. do: làm (không phù hợp về nghĩa)
* B. stay: ở lại (không phù hợp về nghĩa)
* C. fight: chiến đấu (không phù hợp về nghĩa)
* D. cope: đối phó, đương đầu (phù hợp nhất về nghĩa)
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một từ diễn tả sự khó chịu, nhức nhối khi nhìn vào các khu ổ chuột. Trong số các lựa chọn:
- A. pain (n): nỗi đau (thể chất hoặc tinh thần)
- B. sore (n): chỗ đau, vết loét; (adj) đau nhức
- C. hurt (v): làm đau, gây tổn thương
- D. wound (n): vết thương
Chỉ có "sore" phù hợp nhất vì nó vừa có nghĩa là "chỗ đau" (một danh từ), vừa có thể dùng để diễn tả một cái gì đó gây khó chịu khi nhìn vào (a sore to the eyes).
- A. pain (n): nỗi đau (thể chất hoặc tinh thần)
- B. sore (n): chỗ đau, vết loét; (adj) đau nhức
- C. hurt (v): làm đau, gây tổn thương
- D. wound (n): vết thương
Chỉ có "sore" phù hợp nhất vì nó vừa có nghĩa là "chỗ đau" (một danh từ), vừa có thể dùng để diễn tả một cái gì đó gây khó chịu khi nhìn vào (a sore to the eyes).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trong ngữ cảnh này, cần một từ để diễn tả sự phân vân giữa hai khả năng: tốt hay xấu. "Whether" (liệu) được dùng để giới thiệu một mệnh đề lựa chọn giữa hai khả năng, phù hợp với nghĩa của câu. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa và ngữ pháp.
* A. somehow: bằng cách nào đó (không phù hợp ngữ cảnh)
* C. why: tại sao (không phù hợp ngữ cảnh)
* D. how: như thế nào (không phù hợp ngữ cảnh)
* A. somehow: bằng cách nào đó (không phù hợp ngữ cảnh)
* C. why: tại sao (không phù hợp ngữ cảnh)
* D. how: như thế nào (không phù hợp ngữ cảnh)
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, tác giả muốn nói rằng TV tự nó không tốt cũng không xấu. Cấu trúc "neither...nor" được sử dụng để diễn tả ý "không... cũng không...". Vì vậy, đáp án đúng là "nor". Các đáp án khác không phù hợp về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ (adverb) để bổ nghĩa cho tính từ "high". Trạng từ "exceptionally" (D) có nghĩa là "đặc biệt" hoặc "xuất sắc", phù hợp để mô tả mức độ cao của các khả năng mà trẻ em tài năng thể hiện.
* A. except: giới từ, có nghĩa là "ngoại trừ".
* B. exception: danh từ, có nghĩa là "sự ngoại lệ".
* C. exceptional: tính từ, có nghĩa là "xuất sắc", "đặc biệt".
* D. exceptionally: trạng từ, có nghĩa là "một cách đặc biệt", "một cách xuất sắc".
* A. except: giới từ, có nghĩa là "ngoại trừ".
* B. exception: danh từ, có nghĩa là "sự ngoại lệ".
* C. exceptional: tính từ, có nghĩa là "xuất sắc", "đặc biệt".
* D. exceptionally: trạng từ, có nghĩa là "một cách đặc biệt", "một cách xuất sắc".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng