Trả lời:
Đáp án đúng: C
Không có thông tin nào trong đoạn văn được cung cấp để xác định đặc điểm của tảo đỏ là 'sturdy', 'huge', 'fragile', hoặc 'found in shallow water'. Do đó, không có đáp án đúng trong các lựa chọn này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm nơi KHÔNG được đề cập đến như là nơi lưu trữ trí nhớ.
* A. STM (Short-Term Memory - Trí nhớ ngắn hạn): Là một hệ thống lưu trữ tạm thời thông tin.
* B. Long term memory (Trí nhớ dài hạn): Là nơi lưu trữ thông tin trong thời gian dài, có thể là suốt đời.
* C. Sensory storage area (Vùng lưu trữ giác quan): Lưu trữ thông tin giác quan trong một khoảng thời gian rất ngắn.
* D. Maintenance area (Khu vực bảo trì): Không phải là một thuật ngữ tiêu chuẩn hoặc được công nhận trong các mô hình trí nhớ. Nó không được đề cập đến như một nơi lưu trữ trí nhớ.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
* A. STM (Short-Term Memory - Trí nhớ ngắn hạn): Là một hệ thống lưu trữ tạm thời thông tin.
* B. Long term memory (Trí nhớ dài hạn): Là nơi lưu trữ thông tin trong thời gian dài, có thể là suốt đời.
* C. Sensory storage area (Vùng lưu trữ giác quan): Lưu trữ thông tin giác quan trong một khoảng thời gian rất ngắn.
* D. Maintenance area (Khu vực bảo trì): Không phải là một thuật ngữ tiêu chuẩn hoặc được công nhận trong các mô hình trí nhớ. Nó không được đề cập đến như một nơi lưu trữ trí nhớ.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Từ "elaborate" trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với từ "complex".
* Elaborate (tỉ mỉ, công phu, phức tạp): Thường dùng để mô tả cái gì đó được làm rất chi tiết và cẩn thận, hoặc có nhiều bộ phận, chi tiết phức tạp.
* Complex (phức tạp): Có nhiều phần và khó hiểu.
* Efficient (hiệu quả): Có khả năng tạo ra kết quả tốt mà không lãng phí thời gian hoặc năng lượng.
* Pretty (xinh xắn, đẹp): Dễ nhìn, hấp dẫn.
* Regular (thường xuyên, đều đặn): Xảy ra hoặc được thực hiện theo một khoảng thời gian đều đặn.
Vì vậy, "complex" là lựa chọn tốt nhất để thay thế cho "elaborate" trong ngữ cảnh này.
* Elaborate (tỉ mỉ, công phu, phức tạp): Thường dùng để mô tả cái gì đó được làm rất chi tiết và cẩn thận, hoặc có nhiều bộ phận, chi tiết phức tạp.
* Complex (phức tạp): Có nhiều phần và khó hiểu.
* Efficient (hiệu quả): Có khả năng tạo ra kết quả tốt mà không lãng phí thời gian hoặc năng lượng.
* Pretty (xinh xắn, đẹp): Dễ nhìn, hấp dẫn.
* Regular (thường xuyên, đều đặn): Xảy ra hoặc được thực hiện theo một khoảng thời gian đều đặn.
Vì vậy, "complex" là lựa chọn tốt nhất để thay thế cho "elaborate" trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm ra nhận định nào về sóng thần do núi lửa Krakatoa gây ra được suy ra từ đoạn văn.
Phương án A: Sóng thần không được quan sát thấy bên ngoài các đảo của Indonesia - Không có thông tin nào trong đoạn văn ủng hộ nhận định này. Trên thực tế, sóng thần đã được ghi nhận ở nhiều nơi trên thế giới.
Phương án B: Sóng thần gây ra ít thiệt hại - Hoàn toàn trái ngược với những gì thường được biết về sóng thần Krakatoa, vốn đã gây ra sự tàn phá trên diện rộng.
Phương án C: Sóng thần có sức tàn phá lớn hơn nhiều ở gần nguồn hơn là ở xa - Đây là một đặc điểm chung của sóng thần. Năng lượng của sóng giảm dần khi nó lan truyền ra xa. Vì vậy, đây là đáp án hợp lý nhất.
Phương án D: Gây ra các vụ nổ núi lửa ở eo biển Manche - Vô lý và không liên quan.
Do đó, đáp án đúng là C.
Phương án A: Sóng thần không được quan sát thấy bên ngoài các đảo của Indonesia - Không có thông tin nào trong đoạn văn ủng hộ nhận định này. Trên thực tế, sóng thần đã được ghi nhận ở nhiều nơi trên thế giới.
Phương án B: Sóng thần gây ra ít thiệt hại - Hoàn toàn trái ngược với những gì thường được biết về sóng thần Krakatoa, vốn đã gây ra sự tàn phá trên diện rộng.
Phương án C: Sóng thần có sức tàn phá lớn hơn nhiều ở gần nguồn hơn là ở xa - Đây là một đặc điểm chung của sóng thần. Năng lượng của sóng giảm dần khi nó lan truyền ra xa. Vì vậy, đây là đáp án hợp lý nhất.
Phương án D: Gây ra các vụ nổ núi lửa ở eo biển Manche - Vô lý và không liên quan.
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ "mechanisms" trong đoạn văn thường được hiểu là các phương pháp hoặc quy trình thực hiện một công việc cụ thể nào đó. Trong ngữ cảnh chung, nó liên quan đến cách thức một cái gì đó hoạt động hoặc được thực hiện.
* A. machines: Máy móc, các thiết bị cơ khí. Không phù hợp vì "mechanisms" không chỉ giới hạn ở máy móc.
* B. motions: Chuyển động, sự vận động. Có thể liên quan nhưng không bao quát hết ý nghĩa của "mechanisms".
* C. methods: Phương pháp, cách thức. Đây là đáp án phù hợp nhất vì "mechanisms" thường ám chỉ các phương pháp hoặc quy trình.
* D. materials: Vật liệu, nguyên liệu. Không liên quan đến ý nghĩa của "mechanisms".
Do đó, đáp án đúng nhất là C.
* A. machines: Máy móc, các thiết bị cơ khí. Không phù hợp vì "mechanisms" không chỉ giới hạn ở máy móc.
* B. motions: Chuyển động, sự vận động. Có thể liên quan nhưng không bao quát hết ý nghĩa của "mechanisms".
* C. methods: Phương pháp, cách thức. Đây là đáp án phù hợp nhất vì "mechanisms" thường ám chỉ các phương pháp hoặc quy trình.
* D. materials: Vật liệu, nguyên liệu. Không liên quan đến ý nghĩa của "mechanisms".
Do đó, đáp án đúng nhất là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
"Casts off" có nghĩa là loại bỏ, vứt bỏ một thứ gì đó không còn cần thiết nữa.
A. "Gets rid of" cũng có nghĩa là loại bỏ, vứt bỏ, do đó nó đồng nghĩa với "casts off".
B. "Grows again" có nghĩa là mọc lại, không liên quan đến nghĩa của "casts off".
C. "Grabs" có nghĩa là nắm lấy, chộp lấy, không liên quan đến nghĩa của "casts off".
D. "Uses as a weapon" có nghĩa là sử dụng như một vũ khí, không liên quan đến nghĩa của "casts off".
Vậy, đáp án đúng nhất là A.
A. "Gets rid of" cũng có nghĩa là loại bỏ, vứt bỏ, do đó nó đồng nghĩa với "casts off".
B. "Grows again" có nghĩa là mọc lại, không liên quan đến nghĩa của "casts off".
C. "Grabs" có nghĩa là nắm lấy, chộp lấy, không liên quan đến nghĩa của "casts off".
D. "Uses as a weapon" có nghĩa là sử dụng như một vũ khí, không liên quan đến nghĩa của "casts off".
Vậy, đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng