A housework robot on the other hand, has to do several different (3)_____ of cleaning and carrying jobs and also has to cope (4)______ all the different shapes and positions of rooms, furniture, ornaments, cats and dogs.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về giới từ đi với động từ "cope". Cụm động từ "cope with" có nghĩa là đối phó, đương đầu với cái gì. Trong ngữ cảnh này, robot gia dụng phải đối phó với nhiều hình dạng và vị trí khác nhau của phòng, đồ đạc, vật trang trí, mèo và chó. Do đó, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống (4) cần một danh từ chỉ nơi chốn mà mọi người đến nghỉ dưỡng.
- A. direction (phương hướng): không phù hợp về nghĩa.
- B. destination (điểm đến): phù hợp, chỉ khu nghỉ dưỡng nước ngoài.
- C. departure (sự khởi hành): không phù hợp về nghĩa.
- D. situation (tình huống): không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là B.
- A. direction (phương hướng): không phù hợp về nghĩa.
- B. destination (điểm đến): phù hợp, chỉ khu nghỉ dưỡng nước ngoài.
- C. departure (sự khởi hành): không phù hợp về nghĩa.
- D. situation (tình huống): không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong đoạn văn, vị trí số 1 cần một động từ đi với giới từ "to" để diễn tả việc "dành sự chú ý". Trong các lựa chọn:
- A. put (đặt) không phù hợp về nghĩa.
- B. paid (trả, dành) phù hợp, "paid attention to" nghĩa là "dành sự chú ý cho".
- C. allowed (cho phép) không phù hợp về nghĩa.
- D. provided (cung cấp) không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là B. paid.
- A. put (đặt) không phù hợp về nghĩa.
- B. paid (trả, dành) phù hợp, "paid attention to" nghĩa là "dành sự chú ý cho".
- C. allowed (cho phép) không phù hợp về nghĩa.
- D. provided (cung cấp) không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là B. paid.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một động từ đi với giới từ "with" và có nghĩa là tham khảo ý kiến hoặc kiểm tra tình trạng sức khỏe với bác sĩ.
* A. see: Thường được dùng để gặp mặt ai đó, nhưng không tự nhiên khi dùng trong ngữ cảnh này. "See with a doctor" không phải là một cụm từ phổ biến.
* B. check: Có thể được sử dụng, nhưng "check with a doctor" có nghĩa là kiểm tra lại hoặc xác nhận thông tin với bác sĩ, không nhất thiết là khám bệnh.
* C. control: Không phù hợp về nghĩa. Kiểm soát với bác sĩ không có nghĩa.
* D. call: "Call with a doctor" cũng không phải là cách diễn đạt thông thường.
Tuy nhiên, "check with" có thể được chấp nhận nếu xét đến các lựa chọn còn lại không phù hợp. Mặc dù vậy, lựa chọn tốt nhất và phổ biến nhất trong trường hợp này là "see", mang ý nghĩa đi khám bác sĩ để được tư vấn hoặc điều trị. Vì vậy, đáp án A là chính xác hơn, nhưng "check" cũng có thể chấp nhận được tùy ngữ cảnh. Trong các đáp án đã cho, "see" là lựa chọn tốt nhất.
* A. see: Thường được dùng để gặp mặt ai đó, nhưng không tự nhiên khi dùng trong ngữ cảnh này. "See with a doctor" không phải là một cụm từ phổ biến.
* B. check: Có thể được sử dụng, nhưng "check with a doctor" có nghĩa là kiểm tra lại hoặc xác nhận thông tin với bác sĩ, không nhất thiết là khám bệnh.
* C. control: Không phù hợp về nghĩa. Kiểm soát với bác sĩ không có nghĩa.
* D. call: "Call with a doctor" cũng không phải là cách diễn đạt thông thường.
Tuy nhiên, "check with" có thể được chấp nhận nếu xét đến các lựa chọn còn lại không phù hợp. Mặc dù vậy, lựa chọn tốt nhất và phổ biến nhất trong trường hợp này là "see", mang ý nghĩa đi khám bác sĩ để được tư vấn hoặc điều trị. Vì vậy, đáp án A là chính xác hơn, nhưng "check" cũng có thể chấp nhận được tùy ngữ cảnh. Trong các đáp án đã cho, "see" là lựa chọn tốt nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra về từ vựng và ngữ cảnh. Ta cần chọn một động từ phù hợp để điền vào chỗ trống, diễn tả ý nghĩa "các phong cách (thời trang) ... trong một khoảng thời gian ngắn hơn nhiều so với trước đây".
* A. exchanged (trao đổi): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* B. returned (trả lại): Không phù hợp về nghĩa.
* C. repeated (lặp lại): Không phù hợp về nghĩa.
* D. accepted (được chấp nhận): Phù hợp nhất về nghĩa. Các phong cách thời trang được chấp nhận nhanh chóng hơn trước.
Vậy đáp án đúng là D.
* A. exchanged (trao đổi): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* B. returned (trả lại): Không phù hợp về nghĩa.
* C. repeated (lặp lại): Không phù hợp về nghĩa.
* D. accepted (được chấp nhận): Phù hợp nhất về nghĩa. Các phong cách thời trang được chấp nhận nhanh chóng hơn trước.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về cụm động từ (phrasal verbs) và cách sử dụng từ vựng phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu này, chúng ta cần một động từ diễn tả hành động đi lại bằng xe buýt thường xuyên.
* A. looking: "looking the bus" không có nghĩa, và "look for the bus" (tìm xe buýt) không phù hợp với ngữ cảnh.
* B. waiting: "waiting the bus" không đúng. Phải là "waiting for the bus" (chờ xe buýt), nhưng ngữ cảnh câu này diễn tả việc đi xe buýt thường xuyên chứ không chỉ chờ đợi.
* C. getting: "getting the bus" có thể hiểu là bắt kịp xe buýt hoặc lên xe buýt, nhưng không diễn tả hành động đi xe buýt thường xuyên.
* D. taking: "taking the bus" là cụm động từ phổ biến, có nghĩa là đi xe buýt. Nó phù hợp với ngữ cảnh "đi xe buýt mỗi ngày trong nhiều năm".
Vì vậy, đáp án đúng là D.
* A. looking: "looking the bus" không có nghĩa, và "look for the bus" (tìm xe buýt) không phù hợp với ngữ cảnh.
* B. waiting: "waiting the bus" không đúng. Phải là "waiting for the bus" (chờ xe buýt), nhưng ngữ cảnh câu này diễn tả việc đi xe buýt thường xuyên chứ không chỉ chờ đợi.
* C. getting: "getting the bus" có thể hiểu là bắt kịp xe buýt hoặc lên xe buýt, nhưng không diễn tả hành động đi xe buýt thường xuyên.
* D. taking: "taking the bus" là cụm động từ phổ biến, có nghĩa là đi xe buýt. Nó phù hợp với ngữ cảnh "đi xe buýt mỗi ngày trong nhiều năm".
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng