Trả lời:
Đáp án đúng: C
Ngựa dùng đuôi để xua đuổi ruồi (flies) khỏi cơ thể. Đây là một hành vi tự nhiên để bảo vệ chúng khỏi sự khó chịu và bệnh tật do ruồi gây ra.
Câu hỏi liên quan
Câu 30:
With the invention of the train, man could travel overland _____ without the need of horses.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra khả năng lựa chọn trạng từ phù hợp để diễn tả ý nghĩa "có thể di chuyển trên đất liền mà không cần ngựa" sau khi tàu hỏa được phát minh.
* A. voluntarily: một cách tự nguyện (không phù hợp về nghĩa)
* B. freely: một cách tự do (không hoàn toàn sai nhưng không phải là lựa chọn tốt nhất)
* C. independently: một cách độc lập (diễn tả đúng ý là không cần sự hỗ trợ từ ngựa)
* D. readily: một cách dễ dàng, sẵn sàng (không phù hợp về nghĩa)
Đáp án đúng là C. independently vì nó diễn tả chính xác ý nghĩa của việc di chuyển trên đất liền mà không cần sự phụ thuộc vào ngựa sau khi có tàu hỏa. Tàu hỏa cho phép con người di chuyển một cách độc lập, không cần đến sức kéo của động vật như trước kia.
* A. voluntarily: một cách tự nguyện (không phù hợp về nghĩa)
* B. freely: một cách tự do (không hoàn toàn sai nhưng không phải là lựa chọn tốt nhất)
* C. independently: một cách độc lập (diễn tả đúng ý là không cần sự hỗ trợ từ ngựa)
* D. readily: một cách dễ dàng, sẵn sàng (không phù hợp về nghĩa)
Đáp án đúng là C. independently vì nó diễn tả chính xác ý nghĩa của việc di chuyển trên đất liền mà không cần sự phụ thuộc vào ngựa sau khi có tàu hỏa. Tàu hỏa cho phép con người di chuyển một cách độc lập, không cần đến sức kéo của động vật như trước kia.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một động từ diễn tả hành động tổ chức một bữa tiệc.
* A. invited (mời): Không phù hợp vì 'mời' là một hành động diễn ra *trong* một bữa tiệc, chứ không phải là hành động tổ chức bữa tiệc.
* B. formed (hình thành, tạo thành): Không phù hợp về nghĩa. Không ai nói "formed a party" cả.
* C. gave (cho, tổ chức): Đây là đáp án đúng. Cụm từ "give a party" có nghĩa là tổ chức một bữa tiệc.
* D. called (gọi): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là C.
* A. invited (mời): Không phù hợp vì 'mời' là một hành động diễn ra *trong* một bữa tiệc, chứ không phải là hành động tổ chức bữa tiệc.
* B. formed (hình thành, tạo thành): Không phù hợp về nghĩa. Không ai nói "formed a party" cả.
* C. gave (cho, tổ chức): Đây là đáp án đúng. Cụm từ "give a party" có nghĩa là tổ chức một bữa tiệc.
* D. called (gọi): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về việc sử dụng tính từ phù hợp với ngữ cảnh.
* A. kind: Tốt bụng, tử tế (không phù hợp về nghĩa).
* B. good: Tốt (phù hợp về nghĩa).
* C. well: Khỏe mạnh, giỏi (thường dùng như trạng từ hoặc tính từ chỉ sức khỏe, không phù hợp).
* D. useful: Hữu ích (không phù hợp về nghĩa).
Như vậy, đáp án đúng là B. "good" vì nó mang ý nghĩa là không tốt cho bạn khi ăn quá nhiều.
* A. kind: Tốt bụng, tử tế (không phù hợp về nghĩa).
* B. good: Tốt (phù hợp về nghĩa).
* C. well: Khỏe mạnh, giỏi (thường dùng như trạng từ hoặc tính từ chỉ sức khỏe, không phù hợp).
* D. useful: Hữu ích (không phù hợp về nghĩa).
Như vậy, đáp án đúng là B. "good" vì nó mang ý nghĩa là không tốt cho bạn khi ăn quá nhiều.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ thể hiện sự biết ơn đối với sự giúp đỡ của giáo viên.
* A. thankful (biết ơn): Thể hiện lòng biết ơn một cách chung chung.
* B. grateful (biết ơn sâu sắc): Thể hiện lòng biết ơn sâu sắc hơn, thường là vì một điều gì đó quan trọng hoặc đặc biệt.
* C. considerate (chu đáo): Thể hiện sự quan tâm và tôn trọng đến người khác.
* D. gracious (hào hiệp, lịch thiệp): Thể hiện sự tử tế và lịch sự, đặc biệt khi đối xử với người khác.
Trong ngữ cảnh này, "grateful" là lựa chọn tốt nhất vì nó thể hiện mức độ biết ơn sâu sắc hơn đối với sự giúp đỡ của giáo viên. "Thankful" cũng đúng nhưng "grateful" phù hợp hơn về sắc thái ý nghĩa. Vì vậy, đáp án B là đáp án chính xác nhất.
* A. thankful (biết ơn): Thể hiện lòng biết ơn một cách chung chung.
* B. grateful (biết ơn sâu sắc): Thể hiện lòng biết ơn sâu sắc hơn, thường là vì một điều gì đó quan trọng hoặc đặc biệt.
* C. considerate (chu đáo): Thể hiện sự quan tâm và tôn trọng đến người khác.
* D. gracious (hào hiệp, lịch thiệp): Thể hiện sự tử tế và lịch sự, đặc biệt khi đối xử với người khác.
Trong ngữ cảnh này, "grateful" là lựa chọn tốt nhất vì nó thể hiện mức độ biết ơn sâu sắc hơn đối với sự giúp đỡ của giáo viên. "Thankful" cũng đúng nhưng "grateful" phù hợp hơn về sắc thái ý nghĩa. Vì vậy, đáp án B là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra về từ vựng, cụ thể là cách sử dụng các danh từ để diễn tả thói quen. Trong câu này, chúng ta cần một danh từ chỉ một hành động lặp đi lặp lại, trở thành một thói quen của người đàn ông lớn tuổi.
* A. tradition (truyền thống): Một phong tục hoặc tín ngưỡng được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. manner (cách thức, kiểu): Cách một việc gì đó được thực hiện. Không phù hợp.
* C. harvest (mùa gặt, thu hoạch): Thời gian thu hoạch mùa màng. Hoàn toàn không liên quan.
* D. habit (thói quen): Một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Đây là đáp án phù hợp nhất, vì nó diễn tả việc người đàn ông có thói quen cất tiền dưới gầm giường.
Vậy, đáp án đúng là D.
* A. tradition (truyền thống): Một phong tục hoặc tín ngưỡng được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. manner (cách thức, kiểu): Cách một việc gì đó được thực hiện. Không phù hợp.
* C. harvest (mùa gặt, thu hoạch): Thời gian thu hoạch mùa màng. Hoàn toàn không liên quan.
* D. habit (thói quen): Một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Đây là đáp án phù hợp nhất, vì nó diễn tả việc người đàn ông có thói quen cất tiền dưới gầm giường.
Vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng