Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Hóa Học - Bộ Đề 04 - Đề Số 03
Câu 1
Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A.\(\mathrm{CaCl}_{2}\).
B.\(\mathrm{CaCO}_{3}\).
C.\(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\).
D.CaO.
Câu 2
Chất X được sử dụng chủ yếu sản xuất phân đạm, làm nhiên liệu tên lửa, ở dạng lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh. Chất \(X\) là chất nào sau đây?
A.ammonium chloride.
B.ammonia.
C.ammonium nitrate.
D.ammonium sulfate.
Câu 4
Chất X có công thức \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{N}-\mathrm{CH}_{2}-\mathrm{COOH}\). Tên gọi của X là
A.Glycine.
B.Valine.
C.Alanine.
D.Lysine.
Câu 5
Khi thủy phân chất béo X trong môi trường acid thì thu được hai acid béo Y và Z khác nhau và glycerol. Cho biết \(\left\{\begin{array}{l}M_{Y}-M_{Z}=2 \\ M_{X}=888\end{array}\right.\). Công thức của acid béo Z là
A.\(\mathrm{C}_{17} \mathrm{H}_{33} \mathrm{COOH}\).
B.\(\mathrm{C}_{17} \mathrm{H}_{35} \mathrm{COOH}\).
C.\(\mathrm{C}_{15} \mathrm{H}_{31} \mathrm{COOH}\).
D.\(\mathrm{C}_{17} \mathrm{H}_{31} \mathrm{COOH}\).
Câu 6
Nhóm khí nào sau đây trong không khí khi vượt quá mức cho phép sẽ gây ra hiện tượng mưa acid?
A.\(\mathrm{H}_{2}, \mathrm{SO}_{2}, \mathrm{N}_{2} \mathrm{O}\).
B.\(\mathrm{SO}_{2}, \mathrm{NO}, \mathrm{NO}_{2}\).
C.\(\mathrm{CO}, \mathrm{CH}_{4}, \mathrm{N}_{2}\).
D.\(\mathrm{NH}_{3}, \mathrm{H}_{2} \mathrm{S}, \mathrm{CO}_{2}\).
Câu 7
Phần trăm khối lượng của Al có trong alminium hydroxide là
A.\(26,47 \%\).
B.\(69,23 \%\).
C.\(52,94 \%\).
D.\(34,61 \%\).
Câu 9
Dung dịch saccharose hoà tan được chất nào sau đây trong môi trường kiềm, tạo thành dung dịch có màu xanh lam?
A.CuO.
B.\(\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}\).
C.\(\mathrm{Cu}(\mathrm{OH})_{2}\).
D.\(\mathrm{Fe}(\mathrm{OH})_{2}\).
Câu 11
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biuret.
B.Aniline là chất khí tan nhiều trong nước.
C.Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxygen.
D.Dung dịch glycine làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 12
Để kiểm tra sự có mặt của một số cation kim loại có trong dung dịch ta tiến hành thí nghiệm sau: Cho khoảng 4-6 giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 1 mL dung dịch cần xác định cation trong muối, thấy có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện ngay. Trong dung dịch này chứa cation nào sau đây?
A.\(\mathrm{Fe}^{2+}\).
B.\(\mathrm{Fe}^{3+}\).
C.\(\mathrm{Cu}^{2+}\).
D.\(\mathrm{Cr}^{2+}\).
Câu 13
Polymer nào trong các polymer cho dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp methyl acrylate?
A.(I).
B.(II).
C.(III).
D.(IV).
Câu 14
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Công thức phân tử của methylamine là \(\mathrm{CH}_{5} \mathrm{N}\).
B.Hexamethylendiamine có 2 nguyên tử N.
C.Phân tử \(\mathrm{C}_{4} \mathrm{H}_{9} \mathrm{O}_{2} \mathrm{N}\) có 2 đồng phân \(\alpha\)-amino acid.
D.Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxygen.
Câu 15
Cho phản ứng monobromo hóa benzene:
(*)
Phản ứng trên xảy ra các giai đoạn sau:
FeBr3 + Br2 Br+ + [FeBr4]-
(1)
(2)
(3)
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Phản ứng (*) là phản ứng thế.
B.Trong giai đoạn (2) có sự phân cắt liên kết \(\pi\).
C.Sau phản ứng, lượng \(\mathrm{FeBr}_{3}\) tăng.
D.Trong phân tử benzene có 3 liên kết \(\pi\).
Câu 16
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
B.Phèn chua có công thức \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{SO}_{4} . \mathrm{Al}_{2}\left(\mathrm{SO}_{4}\right)_{3} . 24 \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) là chất làm trong nước đục.
C.Hợp kim của vàng với \(\mathrm{Ag}, \mathrm{Cu}\) (vàng tây) đẹp và cứng dùng để chế tạo đồ trang sức.
D.Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
Câu 18
Hai nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm điện phân dung dịch \(\mathrm{CuSO}_{4}\) với một điện cực than chì và một điện cực bằng đồng (bỏ qua sự thay đổi thể tích của dung dịch khi điện phân).
Nhóm 1: Nối điện cực than chì với cực dương và điện cực đồng với cực âm của nguồn điện.
Nhóm 2: Nối điện cực than chì với cực âm và điện cực đồng với cực dương của nguồn điện.
Hai nhóm đều đưa ra giả thuyết sau: trong quá trình điện phân, nồng độ ion \(\mathrm{Cu}^{2+}\) giảm dần ứng với màu xanh của dung dịch nhạt dần. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Ở nhóm thứ hai, tại anode xảy ra quá trình oxi hoá đồng.
B.Đối với cả hai nhóm đều có kim loại đồng bám vào cathode.
C.Ở nhóm thứ nhất, pH của dung dịch điện phân tăng dần.
D.Ở nhóm thứ 2 thì nồng độ \(\mathrm{Cu}^{2+}\) trong dung dịch là không thay đổi.
Câu 19
Trong công nghiệp, methanol \(\left(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{OH}\right.\), nhiệt độ sôi \(\left.65^{\circ} \mathrm{C}\right)\) được tổng hợp từ CO và \(\mathrm{H}_{2}\) theo sơ đồ sau:
Cho các phát biểu sau:
Phản ứng xảy khi đun nóng hỗn hợp A là : \(\mathrm{CH}_{4}+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O} \xrightarrow{200^{\circ} \mathrm{C}, 10 \text { bar }} \mathrm{CO}_{2}+\mathrm{H}_{2}\)
Chất ngưng tụ thoát ra ở (4) là \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) và \(\mathrm{CH}_{4}\) lỏng.
Cho quá trình tổng hợp methanol là quá trình tỏa nhiệt, để tăng hiệu suất tổng hợp methanol thì cần tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hệ.
Nếu cho tốc độ lưu chuyển của \(\mathrm{CH}_{4}\) là \(86 \mathrm{L} / \mathrm{s}\) và \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) là \(150 \mathrm{L} / \mathrm{s}\) thì tốc độ lưu chuyển của \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) dưở 4 là \(56 \mathrm{L} / \mathrm{s}\).
Câu 20
Acetylene thường được dùng làm nhiên liệu, ví dụ đèn xì oxygen - acetylene dùng để hàn cắt kim loại. Khí methane là thành phần chính của khí thiên nhiên cũng được sử dụng làm nhiên liệu. Methane và acetylene cháy theo phương trình hóa học sau:
CH4 (g) + 2 O2 (g) CO2 (g) + 2H2O (g) (1)
2C2H2 (g) + 5O2 (g) 4CO2 (g) + 2H2O (g) (2)
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Chất
CH4 (g)
C2H2 (g)
CO2 (g)
H2O (g)
(kJ/mol)
- 74,6
227,4
- 393,5
- 241,8
Cho các phát biểu sau:
Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (2) là - \(2512,4 \mathrm{kJ}\).
Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (1) là - \(802,5 \mathrm{kJ}\).
Nếu xét cùng số mol thì lượng nhiệt tỏa ra từ \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{2}\) gấp \(\mathrm{CH}_{4}\) xấp xỉ 3,1 lần (cho phép làm tròn đến hàng phần mười).
Theo giá quốc tế thì 1 bình methane 40 L dạng lỏng có giá \(1035000 \mathrm{VNĐ}\) và 1 bình acetylene 40 L dạng lỏng có giá \(1334000 \mathrm{VNĐ}\), tính về mặt kinh tế thì việc sử dụng khí methane làm khí đốt sẽ có ưu thế hơn. Cho khối lượng riêng của methane và acetylene lần lượt là \(0,657 \mathrm{kg} / \mathrm{m}^{3}\) và \(1,1 \mathrm{kg} / \mathrm{m}^{3}\).
Câu 21
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cho các phát biểu sau:
Phản ứng (2) là phản ứng oxid hoá - khử.
Hợp chất hữu cơ A là \(\mathrm{CH}_{3}-\mathrm{CH}_{2} \mathrm{Cl}\).
Phương trình hoá học (2) là \(\mathrm{CH}_{3}-\mathrm{CH}_{2} \mathrm{Cl}+\mathrm{NaOH} \longrightarrow \mathrm{CH}_{3}-\mathrm{CH}_{2} \mathrm{OH}+\mathrm{NaCl}\).
Nếu thay ethylene bằng but-1-ene thì sản phẩm chính thu được ở phản ứng (3) là \(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{CH}=\mathrm{CHCH}_{3}\).
Câu 22
Poly(ethylene terephthalate) (viết tắt là PET ) là một polymer được điều chế từ terephthalic acid và ethylene glycol. PET được ử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu là số 1 (như hình bên). Cho các phát biểu sau:
PET thuộc loại polyeste.
Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp.
Trong một mắt xích PET , phần trăm khối lượng carbon là \(62,5 \%\).
PET được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|