Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 01 - Đề Số 03
Câu 1
Hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên khoảng \(K\) nếu:
A.\({F}'\left( x \right)=-f\left( x \right),\forall x\in K.\)
B.\({f}'\left( x \right)=F\left( x \right),\forall x\in K.\)
C.\({F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in K.\)
D.\({f}'\left( x \right)=-F\left( x \right),\forall x\in K.\)
Câu 3
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình \(-2x+2y-z-3=0\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có vectơ pháp tuyến là:
A.\(\left( 4;-4;\,2 \right)\).
B.\(\left( -2;\,2;\,-3 \right)\).
C.\(\left( -4;\,4;\,2 \right)\).
D.\(\left( 0;\,0;\,-3 \right)\).
Câu 4
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M(\,1;\,0;\,1)\) và \(N(\,3;\,2;\,-1)\). Đường thẳng MN có phương trình tham số là:
A.\(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=2t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right..\)
B.\(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right..\)
C.\(\left\{ \begin{align} & x=1-t \\ & y=t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right..\)
D.\(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=t \\ & z=1-t \\ \end{align} \right..\)
Câu 5
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), góc tạo bởi hai vectơ \(\overrightarrow{a}=(-4;2;4)\) và \(\overrightarrow{b}=(2\sqrt{2};-2\sqrt{2};0)\) là:
A.\({{30}^{0}}\)
B.\({{90}^{0}}\)
C.\({{135}^{0}}\)
D.\({{45}^{0}}\)
Câu 6
Trên một phần mềm đã thiết kế sân khấu \(3\text{D}\) trong không gian \(Oxyz\). Tính \(cosin\) giữa hai tia sáng có phương trình lần lượt là \({{d}_{1}}:\frac{x}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{-1},\) \({{d}_{2}}:\frac{x-1}{3}=\frac{y-1}{3}=\frac{z-1}{9}.\)
A.\(-\frac{1}{2}.\)
B.0.
C.1.
D.\(\frac{1}{2}.\)
Câu 7
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=16\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là:
A.\(\left( -1\,;\,-2\,;\,-3 \right)\).
B.\(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).
C.\(\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right)\).
D.\(\left( 1\,;\,-2\,;\,3 \right)\).
Câu 8
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 2;1;1 \right)\) và \(B\left( 0;3;-1 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) đường kính \(AB\) có phương trình là:
A.\({{x}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{z}^{2}}=3\).
B.\({{(x-1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{z}^{2}}=3\).
C.\({{(x-1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{(z+1)}^{2}}=9\).
D.\({{(x-1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{z}^{2}}=9\).
Câu 9
Cho hai biến cố \(A\) và \(B\), với \(P\left( A \right)=0,6\), \(P\left( B \right)=0,7\), \(P\left( A\cap B \right)=0,3\). Tính \(P\left( A|B \right)\).
A.\(\frac{3}{7}\).
B.\(\frac{1}{2}\).
C.\(\frac{6}{7}\).
D.\(\frac{1}{7}\).
Câu 10
Cho \(A,B\) là các biến cố của một phép thử \(T.\) Biết rằng \(P\left( B \right)>0,\) xác suất của biến cố \(A\) với điều kiện biến cố \(B\) đã xảy ra được tính theo công thức nào sau đây?
A.\(P\left( \left. A \right|B \right)=\frac{P\left( A \right)}{P\left( B \right)}.\)
B.\(P\left( \left. A \right|B \right)=\frac{P\left( A \right).P\left( \left. B \right|A \right)}{P\left( B \right)}.\)
C.\(P\left( \left. A \right|B \right)=\frac{P\left( B \right).P\left( \left. B \right|A \right)}{P\left( A \right)}.\)
D.\(P\left( \left. A \right|B \right)=\frac{P\left( B \right)}{P\left( A \right)}.\)
Câu 11
Cho hai biến cố \(A,B\) thoả mãn \(P\left( A \right)=0,4;P\left( B \right)=0,3;P\left( A\mid B \right)=0,25\). Khi đó, \(P\left( B\mid A \right)\) bằng:
A.0,1875.
B.0,48.
C.0,333.
D.0,95.
Câu 12
Cho một hộp kín có 6 thẻ ATM của BIDV và 4 thẻ ATM của Vietcombank. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 thẻ (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lần thứ hai lấy được thẻ ATM của Vietcombank nếu biết lần thứ nhất đã lấy được thẻ ATM của BIDV.
A.\(\frac{5}{9}\).
B.\(\frac{2}{3}\).
C.\(\frac{7}{9}\).
D.\(\frac{4}{9}\).
Câu 13
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;-2;7 \right),B\left( -3;8;-1 \right)\) và đường thẳng \(\left( \Delta \right):\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+5}{4}\).
a) Đường thẳng AB và đường thẳng \(\left( \Delta \right)\) vuông góc với nhau.
b) Đường thẳng AB và mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+3z-1=0\) tạo với nhau góc \({{75}^{0}}\) (làm tròn đến độ).
c) Mặt cầu \(\left( S \right)\)đường kính AB có tâm \(I(1;-3;-3)\), bán kính \(R=3\sqrt{5}\).
d) Mặt cầu \(\left( S \right)\) đường kính AB có phương trình là \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=45\).
Câu 14
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Một kho hàng chứa \(85%\) sản phẩm loại I và \(15%\) sản phẩm loại II, trong đó có \(1%\) sản phẩm loại I bị hỏng, \(4%\) sản phẩm loại II bị hỏng. Các sản phẩm có kích thước và hình dạng như nhau. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên \(1\) sản phẩm. Xét các biến cố:
\(A:\)“Khách hàng chọn được sản phẩm loại I”;
\(B:\)“Khách hàng chọn được sản phẩm không bị hỏng”;
a) \(P\left( A \right)=0,85\)
b) \(P\left( B|A \right)=0,99\).
c) \(P\left( B \right)=0,9855\).
d) \(P\left( A|B \right)=0,95\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|