Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì I - Vật Lí 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Trong chất nào dưới đây, các phân tử có khoảng cách gần nhất?
A.Chất hỗn hợp.
B.Chất rắn.
C.Chất lỏng.
D.Chất khí.
Câu 2
Trong chất khí, các phân tử có đặc điểm gì sau đây?
A.Sắp xếp có trật tự, chặt chẽ.
B.Di chuyển tự do và khoảng cách xa nhau.
C.Không di chuyển và khoảng cách gần nhau.
D.Sắp xếp gần nhau và di chuyển tự do.
Câu 3
Chất rắn khó bị nén vì
A.các phân tử trong chất rắn di chuyển tự do, va chạm ngẫu nhiên.
B.lực tương tác giữa các phân tử trong chất rắn rất yếu.
C.chất rắn được sắp xếp chặt chẽ, có trật tự và khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ.
D.các phân tử trong chất rắn thưa thớt và có khoảng cách rất xa nhau.
Câu 4
Một học sinh nhìn qua kính hiển vi vào một hộp nhỏ chứa không khí và khói được chiếu sáng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Trong hộp có các hạt khói.
B.Trong hộp có các chấm đen.
C.Các chấm đen chuyển động hỗn loạn.
D.Các phân tử khói bị các phân tử không khí bắn phá.
Câu 5
Cần 4600 kJ để làm bay hơi hoàn toàn 2 kg nước, nhiệt hóa hơi riêng của nước là
A.2,3.106 J/kg.
B.4,6.106 J/kg.
C.2,3.103 J/kg.
D.4,6.103 J/kg
Câu 6
Biết nhiệt nóng chảy riêng của băng là 3,34.105 J/kg. Nhiệt lượng cần để làm nóng chảy hoàn toàn 3 kg băng là
A.1002 kJ.
B.3340 kJ.
C.1002 J.
D.3340 J.
Câu 7
Khi một vật nhận nhiệt từ môi trường, nội năng của vật sẽ
A.tăng lên.
B.giảm xuống.
C.không thay đổi.
D.tăng giảm liên tục.
Câu 8
Nội năng của một vật là
A.tổng động năng và thế năng của vật.
B.tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được.
D.phần nhiệt lượng vật nhận được.
Câu 9
Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau, nhiệt năng sẽ
A.truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
B.truyền qua lại từ hai hướng.
C.không truyền qua lại giữa hai vật.
D.truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Câu 10
Hai vật tiếp xúc nhau ở trạng thái cân bằng nhiệt khi
A.chúng có nhiệt độ khác nhau.
B.có sự trao đổi nhiệt năng giữa chúng.
C.chúng có nhiệt độ bằng nhau.
D.chúng làm từ cùng một loại vật liệu.
Câu 11
Nếu một vật có nhiệt độ 80 oC tiếp xúc với một vật có nhiệt độ 30 oC thì quá trình truyền nhiệt sẽ dừng lại khi nhiệt độ của hai vật
A.bằng nhau.
B.bằng 80 oC.
C.bằng 55 oC.
D.bằng 30 oC.
Câu 13
Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,3.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 2 kg nước đá ở 0 oC là
A.330 kJ
B.330 J.
C.660 kJ.
D.660 J.
Câu 14
Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,3.105 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp để 3 kg nước đá ở nhiệt độ 0 oC chuyển lên nhiệt độ 50 oC là
A.1620 kJ.
B.630 kJ.
C.990 kJ.
D.1950 kJ.
Câu 15
Một nhà máy thép mỗi lần luyện được 12 tấn thép. Biết nhiệt nóng chảy riêng của thép là 2,77.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy thép trong mỗi lần luyện của nhà máy ở nhiệt độ nóng chảy là
A.3324.103 J.
B.1662.103 J.
C.3324.106 J.
D.1662.106 J.
Câu 16
Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần để cung cấp cho 8 kg nước ở 30 oC chuyển thành hơi ở 100 oC là
A.20752 kJ.
B.18400 kJ.
C.2352 kJ.
D.10376 kJ.
Câu 17
Đun một lượng nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển trong một chiếc ấm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có 100 g nước hóa thành hơi là
A.230 kJ.
B.1150 kJ.
C.920 kJ.
D.690 kJ.
Câu 18
Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi thả rơi bốn vật bằng nhôm, đồng, chì, sắt có cùng khối lượng từ cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng để làm nóng vật)?
A.Vật bằng nhôm có nhiệt dung riêng 880 J/kg.K.
B.Vật bằng đồng có nhiệt dung riêng 380 J/kg.K.
C.Vật bằng chì có nhiệt dung riêng 130 J/kg.K.
D.Vật bằng sắt có nhiệt dung riêng 440 J/kg.K.
Câu 19
Một khối kim loại nặng 3 kg được nung nóng bởi lò nung có công suất 210 W trong 5 phút thì nhiệt độ của khối kim loại tăng từ 20 oC lên 50 oC. Bỏ qua hao phí của lò nung. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
Độ biến thiên nhiệt độ của khối kim loại là 30 K.
Năng lượng lò nung cung cấp cho khối kim loại là 63 kJ.
Nhiệt dung riêng của khối kim loại là 600 J/kg.K.
Một chi tiết máy được chế tạo từ khối kim loại trên. Khi máy hoạt động, chi tiết máy nhận được nhiệt lượng là 40 kJ và nhiệt độ của nó tăng từ 30 oC lên 300 oC. Nhiệt dung của chi tiết máy là 248,1 J/K.
Câu 20
Năm 1848, nhà vật lí người Ireland là William Thomson - Nam tước Kelvin thứ nhất đã đề xuất một thang nhiệt độ mà trong đó mọi nhiệt độ đều có giá trị dương, gọi tên là thang nhiệt độ Kelvin. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai khi nói về thang nhiệt độ này?
Các nhiệt độ cao hơn 0 K có giá trị dương, thấp hơn 0 K có giá trị âm.
Một độ chia (1 K) có độ lớn bằng khoảng cách giữa độ không tuyệt đối và nhiệt độ điểm ba của nước.
Thang nhiệt độ Kelvin có tên gọi khác là thang nhiệt độ tuyệt đối.
Công thức chuyển đổi từ nhiệt độ Celsius sang Kelvin là T (K) = t (oC) + 273,15.
Câu 21
Dùng tay cọ xát miếng kim loại vào sàn nhà thì thấy miếng kim loại nóng lên. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng, kết luận nào sai?
Mặt tiếp xúc giữa miếng kim loại và sàn nhà có ma sát.
Khi cọ xát trong thời gian đủ dài có thể tạo ra lửa.
Ta đã làm thay đổi nội năng của miếng kim loại bằng cách truyền nhiệt.
Nội năng của miếng kim loại giảm.
Câu 22
Để mô tả cấu trúc và giải thích một số tính chất của chất rắn, chất lỏng, chất khí người ta sử dụng một mô hình được gọi là mô hình động học phân tử. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai về mô hình này?
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, gọi chung là phân tử.
Chuyển động của các phân tử gọi là chuyển động nhiệt.
Giữa các phân tử có lực tương tác là lực hút.
Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng giảm.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|