Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - Chân Trời Sáng Tạo - Đề Số 1
Câu 1
Biết \(\text{tan}\alpha =2\) và \({{180}^{\circ }}<\alpha <{{270}^{\circ}}\).Giá trị \(\text{sin}\alpha +\text{cos}\alpha \) bằng:
A.\(-\frac{3\sqrt{5}}{5}\).
B.\(1-\sqrt{5}\).
C.\(\frac{3\sqrt{5}}{2}\).
D.\(\frac{\sqrt{5}-1}{2}\).
Câu 2
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.\(y=\text{sin}x\).
B.\(y=\text{tan}x\).
C.\(y=\text{sin}x\cdot \text{cos}x\).
D.\(y=\text{si}{{\text{n}}^{2}}x\cdot \text{cos}x\).
Câu 3
Phương trình \(\text{sin}x=\text{sin}\frac{2\pi }{3}\) tương tương với
A.\(\left[ \begin{array}{*{35}{l}} x=\frac{2\pi }{3}+k2\pi \\ x=\frac{\pi }{3}+k2\pi \\ \end{array} \right.\) với \(\text{k}\in \mathbb{Z}\).
B.\(x=-\frac{2\pi }{3}+k2\pi \) với \(\text{k}\in \mathbb{Z}\).
C.\(x=\pm \frac{2\pi }{3}+k2\pi \) với \(\text{k}\in \mathbb{Z}\).
D.\(x=\frac{2\pi }{3}+k\pi \) với \(\text{k}\in \mathbb{Z}\).
Câu 4
Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có năm số hạng.
Ba số hạng đó theo thứ tự là:
A.\(6;12;18\).
B.\(8;13;18\).
C.\(7;12;17\).
D.\(6;10;14\).
Câu 5
Cho tứ diện \(ABCD\), gọi \(I,J,K\) lần lượt là trung điểm của \(AC,BC\)và \(BD\), Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( ABD \right)\) và \(\left(IJK \right)\) là đường thẳng
A.\(KD\).
B.Qua \(K\) và song song với \(AB\).
C.Không có.
D.\(KI\).
Câu 6
Trong không gian cho tứ diện \(ABCD\).Gọi \(M,N\) lần lượt là trungđiểm của \(AB,CD\).Trên cạnh \(AD\) lấy điểm \(P\) không trùng vớitrung điểm của \(AD\), gọi \(E\) là giao điểm của \(BD\) và \(MP\).Giaođiểm của đường thẳng \(BC\) và mặt phẳng \(\left( MNP \right)\) là
A.Giao điểm của \(BC\) và \(NE\).
B.Giao điểm của \(BC\) và \(PN\).
C.Giao điểm của \(BC\) và \(MN\).
D.Giao điểm của \(BC\) và \(MP\).
Câu 7
Cho hình chóp \(S\cdot ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang \(\left(AB//CD \right)\).Gọi \(M,N\) và \(P\) lần lượt là trung điểm của\(BC,AD\) và \(SA\).Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\)và \(\left( MNP \right)\).
A.Đường thẳng qua \(P\) và song song với \(AB\).
B.Đường thẳng qua \(M\) và song song với \(SC\).
C.Đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AB\).
D.Đường thẳng \(PM\).
Câu 8
Tính giá trị \(I=\text{lim}\frac{2{{n}^{2}}-3n+5}{2n+{{n}^{2}}}\)
A.\(I=1\).
B.\(I=-\frac{3}{2}\).
C.\(I=0\).
D.\(I=2\).
Câu 9
Tính giới hạn \(\text{li}{{\text{m}}_{x\to {{1}^{-}}}}\frac{4x-3}{x-
1}\)
A.2.
B.\(+\infty \).
C.\(-\infty \).
D.-2.
Câu 10
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại điểm \(x=0\) ?
A.\(y=\text{cot}x\).
B.\(y=\frac{{{x}^{2}}-2x+3}{x}\).
C.\(y=\sqrt{2{{x}^{2}}-1}\).
D.\(y=\sqrt{2{{x}^{2}}-1}\).
Câu 11
Một mẫu số liệu có bảng tần số ghép nhóm sau:\(\left[ \(\left[ \(\left[ \(\left[ \(\left[ \(\left[
\(\begin{array}{|l|c|c|c|c|c|c|} \hline \text { Nhóm } & {[0 ; 15)} & {[15 ; 30)} & {[30 ; 45)} & {[45 ; 60)} & {[60 ; 75)} & {[75 ; 90)} \\ \hline \text { Tần số } & 8 & 16 & 29 & 25 & 15 & 7 \\ \hline \end{array}\)
Hãy ước lượng giá trị trung bình của mẫu số liệu trên.
A.\(\bar{x}=44,1\).
B.\(\bar{x}=42\).
C.\(\bar{x}=45,5\).
D.\(\bar{x}=43,5\).
Câu 12
Một công ty ghi chép lại tiền lương hàng tháng của các nhân víên vănphòng của họ và thu được bảng tần số ghép nhóm sau:
\(\begin{array}{|c|c|c|c|c|} \hline \text { Lương tháng (triệu đồng) } & {[6 ; 8)} & {[8 ; 10)} & {[10 ; 12)} & {[12 ; 14)} \\ \hline \text { Số nhân viên } & 3 & 6 & 8 & 7 \\ \hline \end{array}\)
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A.\({{Q}_{1}}=9,5;{{Q}_{2}}=10,75;{{Q}_{3}}=12,3\).
B.\({{Q}_{1}}=9;{{Q}_{2}}=10,75;{{Q}_{3}}=12,4\).
C.\({{Q}_{1}}=9;{{Q}_{2}}=10,75;{{Q}_{3}}=\frac{86}{7}\).
D.\({{Q}_{1}}=9;{{Q}_{2}}=10,75;{{Q}_{3}}=12\).
Câu 13
Biết: \(\sin x=-\frac{3}{5}\) với \(\pi <x<\frac{3\pi }{2}\).Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) \(\cos x>0\).
b) \(\cos x=-\frac{4}{5}\).
c) \(\tan x=\frac{3}{4}\).
d) \(\cot x=\frac{4}{3}\).
Câu 14
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với công bội \(q<0\) và\({{u}_{2}}=4,{{u}_{4}}=9\).Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số hạng đầu \({{u}_{1}}=-\frac{8}{3}\).
b) Số hạng \({{u}_{5}}=\frac{27}{2}\).
c) \(-\frac{2187}{32}\) là số hạng thứ 8.
d) Cấp số nhân có công bội \(q=-\frac{3}{2}\).
Câu 15
Cho tứ điện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, M là một điểm trên cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC. Khi đó:
a) IJ là giao tuyến của hai mặt phẳng \((IBC),(JAD)\).
b) ND là giao tuyến của hai mặt phẳng \((MND),(ADC)\).
c) BI là giao tuyến của hai mặt phẳng \((BCI),(ABD)\).
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng \((IBC),(DMN)\) song song với đường thẳng IJ.
Câu 16
Người ta đo đường kính của 61 cây gỗ được trồng sau 12 năm(đơn vị: centimét), họ thu được bảng tần số ghép nhóm sau:
\(\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|} \hline \text { Đường kính } & {[20 ; 25)} & {[25 ; 30)} & {[30 ; 35)} & {[35 ; 40)} & {[40 ; 45)} \\ \hline \text { Số cây } & 4 & 12 & 26 & 13 & 6 \\ \hline \end{array}\)
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là \(n=61\).
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:\({{Q}_{1}}\approx 19,69\).
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là:\({{Q}_{2}}=32,79\).
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:\({{Q}_{3}}=36,44\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|