Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I- Hoá Học 10 - (Năm 2022 - 2023) - Cụm Trường Miền Trung - Trường THPT Lê Quý Đôn
Câu 1
Cho các nguyên tố \(\text{X}\text{, Y}\text{, Z}\) với số hiệu nguyên tử lần lượt là \(3,11,19\). Phát biểu nào sau đây sai?
A.Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì.
B.Các nguyên tố này không cùng thuộc một chu kì.
C.Thứ tự giảm dần tính base là: \(\text{XOH},\text{YOH},\text{ ZOH}\).
D.Thứ tự tăng dần độ âm điện là: \(\text{Z},\text{Y},\text{X}\).
Câu 2
Phát biểu nào sau không đúng về liên kết trong phân tử HCl?
A.Cặp electron dùng chung nằm chính giữa hai nguyên tử hydrogen và chlorine.
B.Phân tử HCl phân cực.
C.Cặp electron liên kết lệch về phía nguyên tử chlorine.
D.Nguyên tử hydrogen và chlorine liên kết với nhau bằng một liên kết đơn.
Câu 3
Nhận định nào sau đây không đúng?
A.Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
B.Tất cả các nguyên tử đều chứa proton và neutron.
C.Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
D.Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Câu 4
Anion \({{X}^{3-}}\) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là \(2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}\). Vị trí của \(X\) trong bảng tuần hoàn là
A.ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
B.ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C.ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA.
D.ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Câu 5
Dãy phân tử nào sau đây trong phân tử đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A.\({{\text{I}}_{2}},\text{C}{{\text{O}}_{2}},\text{C}{{\text{l}}_{2}},{{\text{H}}_{2}}\).
B.\(\text{C}{{\text{l}}_{2}},{{\text{H}}_{2}},{{\text{I}}_{2}},\text{HCl}\).
C.\({{\text{H}}_{2}},{{\text{I}}_{2}},\text{ }\!\!~\!\!\text{ }{{\text{F}}_{2}},\text{C}{{\text{l}}_{2}}\).
D.\({{\text{F}}_{2}},\text{C}{{\text{l}}_{2}},\text{HF},{{\text{H}}_{2}}\).
Câu 6
Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là \(3{{p}^{4}}\). Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là \(\text{4}{{\text{s}}^{\text{2}}}\). Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A.X là khí hiếm, Y là phi kim.
B.X là kim loại, Y là phi kim.
C.X là kim loại, Y là kim loại.
D.X là phi kim, Y là kim loại.
Câu 7
Nguyên tố \(X\) thuộc nhóm VIIA. Công thức oxide với hóa trị cao nhất của \(X\) là
A.\(\text{X}{{\text{O}}_{3}}\).
B.\({{\text{X}}_{2}}{{\text{O}}_{7}}\).
C.\({{\text{X}}_{2}}{{\text{O}}_{5}}\).
D.\(\text{X}{{\text{O}}_{2}}\).
Câu 8
Nguyên tố \(X\) thuộc nhóm VIIA. Công thức oxide với hóa trị cao nhất của \(X\) là
A.\(\text{X}{{\text{O}}_{3}}\).
B.\({{\text{X}}_{2}}{{\text{O}}_{7}}\).
C.\({{\text{X}}_{2}}{{\text{O}}_{5}}\).
D.\(\text{X}{{\text{O}}_{2}}\).
Câu 9
Cho các nguyên tố sau:\({{~}_{16}}\text{S}\) ,\({{~}_{14}}\text{Si}\) và \({{~}_{15}}\text{P}\). Dãy sắp xếp tính acid giảm dần là
A.\({{\text{H}}_{3}}\text{P}{{\text{O}}_{4}},\text{ }{{\text{H}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}},\text{ }{{\text{H}}_{2}}\text{Si}{{\text{O}}_{3}}\).
B.\({{\text{H}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}},\text{ }{{\text{H}}_{3}}\text{P}{{\text{O}}_{4}},\text{ }{{\text{H}}_{2}}\text{Si}{{\text{O}}_{3}}\).
C.\({{\text{H}}_{3}}\text{P}{{\text{O}}_{4}}\text{, }{{\text{H}}_{2}}\text{Si}{{\text{O}}_{3}},\text{ }{{\text{H}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\).
D.\({{\text{H}}_{2}}\text{Si}{{\text{O}}_{3}}\text{, }{{\text{H}}_{3}}\text{P}{{\text{O}}_{4}},\text{ }{{\text{H}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\).
Câu 10
Cho phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là
A.s, p, d, f.
B.s, p, f, d.
C.s, d, p, f.
D.f, d, p, s.
Câu 11
Iron (Fe) là chất đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp huyết sắc tố hemoglobin nhằm vận chuyển oxygen cho các mô và cơ quan trong cơ thể người. Cấu hình electron của nguyên tử iron (\(\text{Z}=\) 26) là
A.\(1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{6}}3{{d}^{8}}\).
B.\(1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{6}}3{{d}^{6}}4{{s}^{2}}\).
C.\(1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{6}}4{{s}^{2}}3{{d}^{6}}\).
D.\(1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{6}}4{{s}^{2}}4{{p}^{6}}\).
Câu 12
Cho các nguyên tử sau:
Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
A.(1), (2) và (4).
B.(1) và (2).
C.(2) và (3).
D.(1) và (3).
Câu 13
Liên kết ion có bản chất là
A.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
B.dùng chung một hay nhiều cặp electron giữa hai nguyên tử.
C.lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron tự do.
D.lực hút giữa cá phân tử.
Câu 14
Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A.lớp electron của nguyên tử.
B.của điện tích hạt nhân.
C.của số hiệu nguyên tử.
D.cấu hình electron lớp ngoài cùng.
Câu 15
Hình sau mô tả thí nghiệm của J.J Thomson tìm ra hạt
A.neutron.
B.proton.
C.hạt nhân.
D.electron.
Câu 16
Lithium đã được sử dụng để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thủy tinh, nguyên tử lithium có số hiệu nguyên tử của lithium
A.\(~_{7}^{3}Li\).
B.\(~_{3}^{10}\text{Li}\).
C.\(~_{3}^{4}\text{Li}\).
D.\({{~}_{3}}\text{Li}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|