Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 12 - Cánh Diều - Đề Số 2
Câu 1
Cho hình hộp \(ABCD.EFGH\). Kết quả quả phép toán \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{EH}\) là
A.\(\overrightarrow{AE}\).
B.\(\overrightarrow{DB}\).
C.\(\overrightarrow{BH}\).
D.\(\overrightarrow{BD}\).
Câu 2
Cho hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-12x-1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,4 \right)\).
B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 4;\,+\infty \right)\).
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -3;\,+\infty \right)\).
D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -3;\,4 \right)\).
Câu 3
Đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{1-{{x}^{2}}}}{x-2}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.2.
B.3.
C.1.
D.0.
Câu 4
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow{AB}\) bằng
A.\(13\).
B.\(\sqrt{13}\).
C.\(19\).
D.\(\sqrt{19}\).
Câu 5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x-1}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) là
A.\(-1\).
B.\(1\).
C.\(-3\).
D.\(\frac{1}{2}\).
Câu 6
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) là
A.\(-3\).
B.\(1\).
C.\(0\).
D.\(2\).
Câu 7
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.\(y={{x}^{3}}-3x-1\).
B.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\).
C.\(y={{x}^{3}}-3x+1\).
D.\(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\).
Câu 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;\,-1;\,1 \right)\), \(B\left( 3;\,2;\,-2 \right)\), \(C\left( -3;\,1;\,5 \right)\). Tọa độ điểm D thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) là
A.\(D\left( -1;\,4;\,2 \right)\).
B.\(D\left( 1;-\,4;-\,2 \right)\).
C.\(D\left( -1;-\,4;\,2 \right)\).
D.\(D\left( 1;\,4;\,2 \right)\).
Câu 9
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}+2x-1\) tại điểm \(M\left( 0;-1 \right)\) có hệ số góc là
A.\(k=1\).
B.\(k=-1\).
C.\(k=-2\).
D.\(k=2\).
Câu 10
Một ứng dụng của hàm số trong vật lý là hệ số tương đối tính Lorentz được cho bởi công thức \(\gamma \left( v \right)=\frac{1}{\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}}\), với v là vận tốc tương đối giữa các hệ quy chiếu quán tính, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hàm này được sử dụng trong thuyết tương đối đặc biệt của Einstein để mô tả các hiệu ứng tương đối tính có đồ thị dưới đây:
A.\(y = 0\).
B.\(x=c\).
C.\(x=\frac{c}{2}\).
D.\(x=0\).
Câu 12
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \(\vec{a}=\left( 5;7;2 \right),\vec{b}=\left( 3;0;1 \right),\vec{c}=\left( -6;1;-1 \right)\). Tọa độ của vectơ \(\vec{m}=3\vec{a}-2\vec{b}+\vec{c}\) là
A.\(\left( -3;22;-3 \right)\).
B.\(\left( 3;22;3 \right)\).
C.\(\left( 3;22;-3 \right)\).
D.\(\left( 3;-22;3 \right)\).
Câu 13
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=\sqrt{x-1}+\sqrt{9-x}\).
a) Tập xác định của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là \(D=\left[ 1;9 \right]\).
b) \(f\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\left( 5 \right)=0\).
c) Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt giá trị lớn nhất tại \(x=1\).
d) Tập giá trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là \(T=\left[ 2\sqrt{2};4 \right]\).
Câu 14
Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288 \({{m}^{3}}\). Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là \(500\,000\) đồng/\({{m}^{2}}\). Ba kích thước của bể được mô tả như hình vẽ dưới \(\left( a\left( m \right)>0,\,c\left( m \right)>0 \right)\).
Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất (Biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể).
a) Diện tích các mặt cần xây là \(S=2{{a}^{2}}+6ac\).
b) \(2{{a}^{2}}c=280\).
c) Diện tích các mặt cần xây nhỏ nhất là 216 \({{m}^{2}}\).
d) Chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là 108 triệu đồng.
Câu 15
Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA.
a) \(\overrightarrow{BM}+\overrightarrow{CN}=\overrightarrow{MN}\).
b) \(\overrightarrow{PA}+\overrightarrow{BM}+\overrightarrow{CN}=\vec{0}\).
c) \(\overrightarrow{AN}=\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{AP}\).
d) \(\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{BN}+\overrightarrow{CP}=\vec{0}\).
Câu 16
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng biến thiên như hình vẽ:
a) Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -2;+\infty \right)\).
b) Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,0 \right)\).
c) Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có ba điểm cực trị.
d) Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm y = 7 và đạt cực tiểu tại điểm \(y=-2\).
Top 10/1 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|---|---|
![]() | 2.35đ | 02:38 |