Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 11 - Cánh Diều - Đề Số 1
Câu 1
Trên đường tròn bán kính \(r=15\), độ dài của cung có số đo \({{50}^{\circ }}\) là
A.\(l=\frac{15\pi }{180}\).
B.\(l=750\).
C.\(l=\frac{180}{15\pi }\).
D.\(l=\frac{25\pi }{6}\).
Câu 2
Cho tứ diện \(ABCD\). Trên các cạnh \(AB\) và \(AC\) lần lượt lấy các điểm \(M\) và \(N\) sao cho \(\frac{AM}{AB}=\frac{AN}{AC}\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( DBC \right)\) và \(\left( DMN \right)\) là
A.Đường thẳng qua \(D\) và song song với \(MB\).
B.Đường thẳng \(DA\).
C.Đường thẳng \(DJ\) với J là giao điểm của \(MC\) và \(BN\).
D.Đường thẳng qua \(D\) và song song với \(MN\).
Câu 3
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) biết \({{u}_{3}}=\frac{1}{27}\) và công bội \(q=-1\). Số hạng đầu tiên \({{u}_{1}}\) của cấp số nhân đó bằng
A.\(27\).
B.\(-27\).
C.\(\frac{1}{27}\).
D.\(-\frac{1}{27}\).
Câu 4
Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.\(1;\,2;\,3;\,4;\,5\).
B.\(2;\,2;\,2;\,2;\,2\).
C.\(2;\,4;\,6;\,8;\,10\).
D.\(1;\,3;\,6;\,9;\,12\).
Câu 5
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là cấp số cộng với \({{u}_{1}}=3\); \({{u}_{8}}=24\) thì \({{u}_{11}}\) bằng
A.\(30\).
B.\(28\).
C.\(32\).
D.\(33\).
Câu 6
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}=\frac{a-1}{{{n}^{2}}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{n+1}}=\frac{a-1}{{{n}^{2}}+1}\).
B.\(\left( {{u}_{n}} \right)\) là dãy số tăng.
C.\(\left( {{u}_{n}} \right)\) là dãy số không tăng, không giảm.
D.Dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{n+1}}=\frac{a-1}{{{\left( n+1 \right)}^{2}}}\).
Câu 7
Nghiệm của phương trình \(\text{cot}\frac{2x}{3}=\sqrt{3}\) là
A.\(x=\frac{\pi }{4}+\frac{2k\pi }{3},\,k\in \mathbb{Z}\).
B.\(x=\frac{\pi }{4}+\frac{k3\pi }{2},\,k\in \mathbb{Z}\).
C.\(x=\frac{\pi }{2}+\frac{3k\pi }{2},\,k\in \mathbb{Z}\).
D.\(x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,\,k\in \mathbb{Z}\).
Câu 8
Xét hàm số \(y=\text{sin}x\) trên đoạn \(\left[ -\pi ;\,0 \right].\) Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\pi ;\,-\frac{\pi }{2} \right)\); đồng biến trên khoảng \(\left( -\frac{\pi }{2};\,0 \right).\)
B.Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\pi ;\,-\frac{\pi }{2} \right)\) và \(\left( -\frac{\pi }{2};\,0 \right).\)
C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\pi ;\,-\frac{\pi }{2} \right)\) và \(\left( -\frac{\pi }{2};\,0 \right).\)
D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\pi ;\,-\frac{\pi }{2} \right)\); nghịch biến trên khoảng \(\left( -\frac{\pi }{2};\,0 \right).\)
Câu 9
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=3\text{sin}x\) trên tập xác định \(\mathbb{R}\) là
A.\(2\).
B.\(-3\).
C.\(3\).
D.\(1\).
Câu 10
Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I,\,J\) là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh \(AB,\,AD\) với \(AI=\frac{1}{2}IB\) và \(AJ=\frac{3}{2}JD\). Giao điểm của đường thẳng \(IJ\) với mặt phẳng \(\left( BCD \right)\) là
A.Điểm \(I\).
B.Điểm \(D\).
C.Điểm \(M\) với \(M=IJ\cap CD\).
D.Điểm \(K\) với \(K=IJ\cap BD\).
Câu 11
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thoả mãn \(\left\{\begin{array}{l} \mathrm{u}_2-\mathrm{u}_3+\mathrm{u}_5=10 \\ \mathrm{u}_4+\mathrm{u}_6=26 \end{array}\right.\).
Giá trị \(S={{u}_{1}}+{{u}_{5}}+{{u}_{9}}+...+{{u}_{2\,021}}\) bằng
A.2 023 563.
B.1 533 686.
C.6 730 444.
D.6 734 134.
Câu 12
Số nghiệm của phương trình trên đoạn \(\text{cos}x=\text{sin}x\) trên đoạn \(\left[ -\frac{2\pi }{3};\frac{5\pi }{3} \right]\) là
A.\(4\).
B.\(2\).
C.\(3\).
D.\(1\).
Câu 13
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang đáy lớn \(AB=2CD\). Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\) và \(BD\). Gọi \(M\) là trung điểm \(SA\).
a) Tỉ số \(\frac{OA}{OC}\) bằng \(\frac{1}{2}\).
b) Nếu \(N\) là giao điểm của \(SB\) và \(\left( MCD \right)\) thì \(N\) là trung điểm \(SB\).
c) Nếu \(F\) là giao điểm của \(\left( OMN \right)\) và \(AD\) thì \(AF=2FD\).
d) Nếu \(E\) là giao điểm của \(\left( OMN \right)\) và \(BC\) thì tứ giác \(MNEF\) là hình thang có đáy lớn \(EF=\frac{5}{4}MN\).
Câu 14
Cho phương trình lượng giác \(2\text{sin}x=\sqrt{2}\).
a) Phương trình tương đương \(\text{sin}x=\text{sin}\frac{\pi }{4}\).
b) Phương trình có nghiệm là: \(x=\frac{\pi }{3}+k2\pi ;\,x=\frac{3\pi }{4}+k2\pi ,\,\left( k\in \mathbb{Z} \right)\).
c) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng \(\frac{\pi }{4}\).
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( -\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} \right)\) là hai nghiệm.
Câu 15
Người ta thiết kế một cái tháp gồm \(11\) tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng \(1\) bằng nửa diện tích của đế tháp.
a) Diện tích tầng \(11\) là \(4\) (\({{m}^{2}}\)).
b) Diện tích các tầng lập thành cấp số nhân có công bội \(q=\frac{1}{2}\).
c) Diện tích các tầng lập thành cấp số cộng có công sai \(d=\frac{1}{2}\).
d) Cần 100 000 \({{m}^{2}}\) gạch để lát nền từ tầng \(1\) đến hết tầng \(11\).
Câu 16
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=\text{tan}2x-1\).
a) Giá trị của hàm số tại \(x=\frac{\pi }{8}\) bằng \(0\).
b) Giá trị của hàm số tại \(x=\frac{\pi }{3}\) bằng \(-\sqrt{3}-1\).
c) Có 3 giá trị \(x\) thuộc \(\left[ 0;\pi \right]\) khi hàm số đạt giá trị bằng \(-2\).
d) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|