Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 05 - Đề 1
Câu 1
Phía tây nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây?
A.Lào và Thái Lan.
B.Campuchia và Trung Quốc.
C.Lào và Campuchia.
D.Lào và Trung Quốc.
Câu 2
Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới suy giảm tài nguyên đất?
A.Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B.Tăng cường việc trồng lúa nước.
C.Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học.
D.Áp dụng nhiều kĩ thuật khác nhau.
Câu 3
Đô thị nào sau đây được hình thành sớm nhất ở nước ta?
A.Cổ Loa.
B.Thăng Long.
C.Phú Xuân.
D.Hội An.
Câu 4
Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A.công nghiệp.
B.thương mại.
C.du lịch.
D.nông nghiệp.
Câu 5
Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là
A.địa hình đa dạng.
B.đất feralit.
C.khí hậu nhiệt đới.
D.nguồn nước.
Câu 6
Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây?
A.Hòa Bình - Cà Mau.
B.Lạng Sơn - Cà Mau.
C.Lai Châu - Cần Thơ.
D.Hà Nội - Cần Thơ.
Câu 7
Hệ thống sông nào có mạng lưới vận tải đường thủy nội địa phát triển nhất nước ta?
A.Sông Thái Bình.
B.Sông Mê Công – sông Đồng Nai.
C.Sông Mã – sông Cả.
D.Sông Hồng.
Câu 8
Nhóm đất phèn ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở
A.dọc sông Tiền và sông Hậu.
B.hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
C.Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D.ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 9
Hướng phát triển nào sau đây không đúng đối với các cây trồng chủ lực của vùng TD&MNBB trong thời gian tới?
A.Hình thành các vùng đa canh.
B.Hình thành vùng chuyên canh quy mô lớn.
C.Sản xuất gắn với công nghiệp chế biến.
D.Sản xuất nông nghiệp hàng hoá chất lượng cao.
Câu 10
Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?
A.Có một mùa đông lạnh.
B.Có đất phù sa màu mỡ.
C.Có nguồn nước dồi dào.
D.Có địa hình bằng phẳng.
Câu 11
Hướng phát triển kinh tế biển ở DHNTB không phải là
A.phát triển kinh tế biển xanh và bền vững.
B.bảo về nguồn lợi, thích ứng với biến đổi khí hậu.
C.phát triển gắn với đảm bảo an ninh quốc phòng.
D.tập trung khai thác gần bờ gắn với chế biến.
Câu 12
Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số vùng Đông Nam Bộ?
A.Dân số trung bình, mật độ dân số thấp nhất cả nước.
B.Dân số đông, tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất cả nước.
C.Dân số đông, tỉ lệ dân số thành thị cao nhất cả nước.
D.Dân số ít, tỉ lệ dân số thành thị cao nhất cả nước.
Câu 13
Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
A.gió mùa đông đi qua lục địa phương Bắc.
B.khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C.khối khí lạnh di chuyển lệch đông qua biển.
D.ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ đến sớm.
Câu 15
Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A.thị trường thế giới ngày càng mở rộng và hàng hoá đa dạng.
B.có nhiều thành phần kinh tế tham gia và sản xuất phát triển.
C.tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
D.sự phát triển kinh tế và những đổi mới trong cơ chế quản lí.
Câu 16
Để phòng chống thiên tại ở Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là
A.xây hồ chứa nước để chống khô hạn và xây dựng đê, kè.
B.bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn và trồng rừng ven biển.
C.xây đê, kè chắn sóng và trồng rừng ven biển.
D.phòng chống cháy rừng và trồng rừng ven biển.
Câu 17
Quá trình phong hóa hóa học đã tạo nên dạng địa hình nào?
A.Hiện tượng bào mòn, rửa trôi.
B.Thành tạo địa hình cac-xtơ.
C.Đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
D.Hiện tượng xâm thực mạnh.
Câu 18
Sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu là
A.du lịch nghỉ dưỡng và du lịch biên giới gắn với cửa khẩu.
B.du lịch biển, đảo, sinh thái miệt vườn, du lịch văn hóa lễ hội.
C.nghiên cứu sinh thái, tham quan di sản, di tích lịch sử văn hóa.
D.kết hợp du lịch với nghiên cứu bản sắc văn hóa, du lịch mạo hiểm.
Câu 26
Năm 2023, tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 861,4 tỉ USD, trong đó trị giá xuất khẩu là 481,1 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng trị giá nhập khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A.43,4
B.42,4
C.44,4
D.44,2
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|