Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 04 - Đề 1
Câu 1
Phát biểu nào sau đây đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A.Thuộc bán đảo Đông Dương.
B.Trong vùng ôn đới.
C.Phía đông của Biển Đông.
D.Trong vùng ít thiên tai.
Câu 2
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A.tổng lượng mưa lớn.
B.Tín phong hoạt động.
C.vùng biển rộng lớn.
D.khoáng sản đa dạng.
Câu 3
Nhóm đất nào sau đây chiếm ưu thế ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi?
A.Đất phù sa.
B.Đất feralit.
C.Đất mùn.
D.Đất mùn thô.
Câu 4
Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A.canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
B.áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C.tổ chức định canh, định cư cho người dân.
D.thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 5
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A.Không đều giữa đồng bằng với miền núi.
B.Mật độ dân số trung bình khá cao.
C.Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều.
D.Không đều giữa thành thị với nông thôn.
Câu 6
Lao động nước ta hiện nay
A.chủ yếu công nhân có kĩ thuật.
B.tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
C.đông đảo, thất nghiệp còn ít.
D.tăng nhanh, phân bố không đều.
Câu 7
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
A.tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B.số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định.
C.hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
D.sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 8
Biểu hiện rõ rệt nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta thời gian gần đây là
A.đẩy mạnh ngành công nghiệp khai khoáng để tạo nguồn hàng xuất khẩu.
B.tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
C.giá trị ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
D.ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng thấp hơn ngành công nghiệp khai thác.
Câu 9
Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A.nội thương nước ta phát triển mạnh, nhu cầu tiêu dùng trong nước cao.
B.nước ta đang thực hiện chính sách mở cửa và ngoại thương phát triển.
C.ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
D.nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
Câu 10
Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành du lịch nước ta?
A.Số lượt khách nội địa ít hơn lượt khách quốc tế.
B.Doanh thu từ du lịch và số lượt khách biến động.
C.Khách quốc tế chiếm tỉ trọng cao hơn khách nội địa.
D.Số lượt khách quốc tế đến nước ta tăng liên tục.
Câu 11
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
A.Số dân tăng không liên tục.
B.Số thuê bao điện thoại giảm.
C.Số dân tăng chậm hơn số thuê bao điện thoại.
D.Bình quân thuê bao điện thoại theo đầu người tăng.
Câu 12
Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo nước ta là
A.nguồn cung cấp tài nguyên khoáng sản và sinh vật biển đa dạng giàu có.
B.có nhiều thuận lợi để phát triển các loại hình hoạt động du lịch biển đảo.
C.cơ sở để khẳng định chủ quyền với vùng biển, thềm lục địa xung quanh.
D.tạo điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông biển và tàu thuyền trú ẩn.
Câu 13
Thế mạnh để Đồng bằng sông Hồng phát triển kinh tế biển là
A.đồng bằng chiếm phần lớn diện tích với đất phù sa màu mỡ.
B.đồi núi ở phía bắc, rìa phía tây, tây nam có đất feralit chủ yếu.
C.nhiều vũng, vịnh ven biển; vùng biển có nhiều đảo, quần đảo.
D.các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, sinh vật nhiệt đới.
Câu 14
Thế mạnh để Bắc Trung Bộ phát triển nuôi trồng thuỷ hải sản là
A.bờ biển khúc khuỷu có đầm phá.
B.có một số nguồn nước khoáng.
C.rừng tự nhiên có diện tích lớn.
D.vùng biển rộng có nhiều bãi cá.
Câu 15
Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây?
A.Kinh tế biển.
B.Sản xuất lương thực.
C.Thủy điện.
D.Khai thác khoáng sản.
Câu 16
Thế mạnh ở Đông Nam Bộ đối với giao thông biển là
A.thềm lục địa rộng lớn và nông, gần các tuyến đường quốc tế.
B.biển rộng, giàu nguồn lợi sinh vật, gần với các ngư trường lớn.
C.biển ấm, có nhiều bãi tắm và phong cảnh thiên nhiên hấp dẫn.
D.vùng biển rộng, bờ biển có các vũng biển và có cửa sông sâu.
Câu 17
Thế mạnh của Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển vùng quy hoạch sản xuất lương thực quy mô lớn là
A.Đồng bằng châu thổ lớn, có đất phù sa sông với diện tích rộng.
B.Khí hậu có tính cận Xích đạo, phân hoá hai mùa mưa khô rõ rệt.
C.Sông ngòi, kênh rạch dày, nhiều nước; nhiều vùng trũng rộng.
D.Tài nguyên sinh vật phong phú, có các khu dự trữ sinh quyển.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|