Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 02 - Đề 3
Câu 1
Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A.Thái Lan.
B.Trung Quốc.
C.Ma-lai-xi-a.
D.Mi-an-ma.
Câu 2
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A.ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn.
B.ảnh hưởng sâu sắc hoàn lưu gió mùa.
C.vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
D.chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Câu 3
Nước ta có sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi chủ yếu là do
A.có nguồn nhiệt ẩm dồi dào.
B.mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C.có nhiều đồng bằng phì nhiêu.
D.khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 4
Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là
A.Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
B.Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
C.Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu xảy ra trên biển.
D.Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
Câu 6
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A.Phân bố đô thị đều theo vùng.
B.Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C.Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
D.Trình độ đô thị hóa cao.
Câu 7
Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là
A.khai thác hợp lí các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
B.tạo ra nguồn nguyên liệu vững chắc cho công nghiệp.
C.tạo ra các sản phẩm chủ lực gắn với các vùng nguyên liệu.
D.bảo đảm an ninh lương thực cho một đất nước đông dân.
Câu 8
Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là
A.Hòa Bình.
B.Yaly.
C.Sơn La.
D.Thác Bà.
Câu 9
Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta?
A.Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B.Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
C.Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
D.Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
Câu 10
Vùng nào dưới đây có số dân đông, chất lượng cuộc sống cao nhất là động lực của ngành dịch vụ?
A.Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Duyên hải miền Trung.
C.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D.Đông Nam Bộ.
Câu 11
Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến tốc độ tăng trưởng, nâng cao trình độ và mở rộng quy mô dịch vụ nước ta?
A.Dân cư.
B.Thị trường.
C.Trình độ phát triển kinh tế
D.Chính sách.
Câu 12
Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng nhỏ trong hàng nhập khẩu chủ yếu là do
A.giá trị hàng hóa và thuế nhập khẩu rất cao.
B.phần lớn sản xuất trong nước đáp ứng được nhu cầu.
C.thị trường phân bố xa, khó khăn vận chuyển.
D.thị trường nhập khẩu hàng này khan hiếm.
Câu 13
Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A.chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B.trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C.trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D.chăn nuôi gia súc và trồng cây lương thực.
Câu 14
Ở nước ta, bão thường kèm theo
A.mưa lớn, gió mạnh.
B.cát bay, cát chảy.
C.đất nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D.động đất, sóng thần.
Câu 15
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là
A.cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
B.lao động trình độ còn thấp.
C.thiếu nguyên liệu tại chỗ.
D.mật độ dân số cao nhất nước.
Câu 16
Đồng bằng sông Cửu Long phải sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên không phải do
A.phát huy các ưu đãi, thế mạnh về tự nhiên.
B.khắc phục các khó khăn, hạn chế về tự nhiên.
C.đẩy mạnh kinh tế phát triển nhanh, bền vững.
D.diện tích rộng, giáp với vùng Đông Nam Bộ.
Câu 17
Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A.trình độ thâm canh.
B.điều kiện về địa hình.
C.truyền thống sản xuất.
D.đất đai và khí hậu.
Câu 18
Vấn đề cần quan tâm giải quyết nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A.xây dựng và củng cố hệ thống thủy lợi.
B.đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.
C.nâng cao năng suất cây công nghiệp
D.hạn chế bớt tình trạng đốt rừng làm rẫy.
Câu 28
Biết năm 2021, tổng sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ là 518,3 nghìn tấn, trong đó sản lượng khai thác 374,1 nghìn tấn. Tính tỉ trọng sản lượng nuôi trồng trong tổng sản lượng thuỷ sản của vùng (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
A.25,8
B.26,8
C.27,8
D.28,8
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|