Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 01 - Đề 5
Câu 1
Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta do
A.nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
B.nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C.nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
D.đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 2
Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A.mức sống ngày càng được cải thiện.
B.công tác y tế, giáo dục có nhiều tiến bộ.
C.kinh tế ngày càng phát triển, mức sống tăng.
D.kết quả của cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình.
Câu 3
Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A.mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B.tăng lực lượng lao động có kĩ thuật.
C.tác động tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D.tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế.
Câu 4
Phát biểu nào sau đây đúng với ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A.Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu.
B.Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
C.Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D.Các mặt hàng thủy sản chưa được xuất khẩu.
Câu 5
Việc áp dụng các biện pháp thâm canh trong sản xuất lúa nhằm mục đích nào ?
A.Tăng nhanh diện tích.
B.Giảm mạnh sản lượng.
C.Nâng cao năng suất.
D.Phòng trừ dịch bệnh.
Câu 6
Khu công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào?
A.Gắn liền với đô thị vừa, lớn.
B.Phạm vi gồm có nhiều tỉnh.
C.Có ranh giới địa lí xác định.
D.Có ngành chuyên môn hóa.
Câu 7
Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A.Vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.
B.Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
C.Phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn.
D.Sa Pa và Hoàng thành Thăng Long.
Câu 8
Các loại cây công nghiệp lâu năm được trồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.chè, cà phê, hồi, quế.
B.cao su, chè, hồi, tiêu.
C.cà phê, điều, chè, chẩu
D.quế, chẩu, tiêu, điều.
Câu 9
Hai bể trầm tích có trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là
A.Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
B.Hoàng sa và bể Trường sa.
C.Ma-lay - Thổ Chu, Sông Hồng.
D.Sông Hồng và bể Phú Khánh.
Câu 10
Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới, ẩm, gió mùa của nước ta là do
A.vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B.ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
C.sự phân hóa phức tạp của địa hình.
D.ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 11
Vị trí địa lí nước ta không tạo điều kiện thuận lợi cho việc
A.phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B.mở rộng quan hệ hợp tác với các nước.
C.phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
D.phát triển ngành nông nghiệp ôn đới.
Câu 12
Sự phân hóa của khí hậu nước ta theo chiều Bắc – Nam là do
A.sự đa dạng của địa hình.
B.Vị trí và hình dạng lãnh thổ.
C.gió mùa kết hợp với địa hình.
D.ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 13
Trung du miền núi bắc bộ là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước phần lớn do
A.khí hậu thích hợp
B.có nhiều dân tộc thiểu số
C.có thị trường lớn
D.là nghề truyền thống
Câu 14
Vùng Tây Nguyên không thuận lợi cho phát triển
A.cây công nghiệp lâu năm
B.thủy điện
C.chế biến gỗ
D.giao thông biển
Câu 15
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A.thủy lợi
B.nguồn vốn.
C.phân bón.
D.giống cây
Câu 16
Việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là dựa trên đặc điểm của
A.địa hình
B.khí hậu
C.Đất
D.thị trường
Câu 17
Mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta đang phát triển mạnh là
A.hợp tác xã chăn nuôi quảng canh.
B.kinh tế hộ gia đình sản xuất tự cấp.
C.trang trại theo hình thức công nghiệp.
D.kinh tế hộ gia đình theohướng quảng canh.
Câu 18
Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta:
(Đơn vị: %)
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?
A.Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.
B.Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
C.Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
D.Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
Câu 24
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979-1999
Năm
1979
1989
2021
Tỉ suất sinh
32.2
31.3
18.6
Tỉ suất tử
7.2
8.4
7.3
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2021)
Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta năm 2021 (làm tròn đến hai chữ số thập phân của %)?
A.1,23
B.2,13
C.1,13
D.1,03
Câu 25
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta
(đơn vị: tỉ đồng)
Ngành
2000
2005
Nông nghiệp
129140.5
183342.4
Lâm nghiệp
7673.9
9496.2
Thủy sản
26498.9
63549.2
Tính tỉ trọng ngành thủy sản trong tổng giá trị sản xuất năm 2000 (làm tròn đến một chữ số thập phân của %)?
A.16,2
B.15,2
C.14,2
D.13,2
Câu 26
Năm 2022, tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 731,5 tỉ USD, trong đó trị giá xuất khẩu là 371,7 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng trị giá nhập khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).
A.59,2
B.69,2
C.39,2
D.49,2
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|