Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 05 - Đề Số 02
Câu 1
Phần đất liền của nước ta
A.thu hẹp theo chiều Bắc - Nam.
B.giáp với Biển Đông rộng lớn.
C.rộng gấp nhiều lần vùng biển.
D.bao gồm cả các đảo ở ven bờ.
Câu 2
Hậu quả của bão thường gây thiệt hại nhiều cho vùng nào ở nước ta?
A.Vùng đồng bằng và ven biển.
B.Vùng núi Đông Bắc.
C.Vùng núi thấp Tây Bắc.
D.Vùng núi cao Tây Bắc.
Câu 3
Quá trình đô thị hoá diễn ra khá nhanh ở nước ta trong thời kỳ nào sau đây?
A.Pháp thuộc.
B.1954 - 1975.
C.1975 - 1986.
D.1986 đến nay.
Câu 4
Lao động nước ta hiện nay
A.chủ yếu công nhân có kĩ thuật.
B.tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
C.đông đảo, thất nghiệp còn ít.
D.tăng nhanh, phân bố không đều.
Câu 5
Vùng có sản lượng lúa lớn nhất nước ta là
A.Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Đông Nam Bộ.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6
Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện Phú Mỹ là
A.than đá.
B.dầu mỏ.
C.khí đốt.
D.thủy năng.
Câu 7
Khả năng vận chuyển hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải đường sông lớn nhất ở vùng
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Bắc Trung Bộ.
C.Đông Nam Bộ.
D.Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8
Các địa điểm có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta là
A.Mai Châu và Điện Biên.
B.Đà Lạt và Sa Pa.
C.Phan xipăng và Sa pa.
D.Phanxipăng và Điện Biên.
Câu 9
Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A.Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao.
B.Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc.
C.Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu.
D.Quặng a-pa-tit được khai thác để sản xuất phân đạm.
Câu 10
Khu dự trữ sinh quyển ở Đồng bằng sông Hồng là
A.Cát Bà.
B.Xuân Thủy.
C.Tam Đảo.
D.Cúc Phương.
Câu 11
Khí tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ được khai thác chủ yếu ở
A.Đà Nẵng.
B.Quảng Nam.
C.Bình Định.
D.Bình Thuận.
Câu 12
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A.Nguồn nhập cư lớn, lao động đông.
B.Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C.Nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D.Giá trị sản xuất nông nghiệp lớn nhất.
Câu 13
Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A.địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B.lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C.có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.
D.đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 14
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Nguồn: gso.gov.vn)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A.Ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp giảm 10,4 triệu người.
B.Ngành Công nghiệp – Xây dựng tăng thêm 4,6 triệu người.
C.Ngành Dịch vụ có quy mô lao động nhỏ hơn ngành Công nghiệp.
D.Tốc độ tăng của ngành dịch vụ 193 %, tốc độ tăng ngành Công nghiệp 90%.
Câu 15
Nội thương của nước ta hiện nay
A.có thị trường chính ở các vùng núi.
B.hoàn toàn do Nhà nước buôn bán.
C.phát triển đồng đều trên cả nước.
D.hình thành thị trường thống nhất.
Câu 16
Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở
A.vùng núi biên giới.
B.vùng đồi núi thấp.
C.đồng bằng ven biển.
D.các đảo nằm gần bờ.
Câu 17
Đặc điểm mùa khô kéo dài và gay gắt gây ra khó khăn lớn nhất nào sau đây trong việc khai thác và sử dụng tự nhiên ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A.Gây hiện tượng sương muối và giá rét.
B.Gây xâm nhập mặn và thiếu nước ngọt.
C.Gây sạt lở bờ biển và bờ sông.
D.Gây nắng nóng kéo dài và hạn hán.
Câu 18
Biện pháp quan trọng hàng đầu để khai thác hiệu quả tiềm năng tự nhiên cho sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.phá rừng ngập mặn.
B.xây dựng thủy lợi.
C.mở rộng rừng ngập mặn.
D.thau chua, rửa mặn.
Câu 19
Cho thông tin sau:
Số giờ nắng ở Việt Nam có sự khác biệt rất mạnh giữa các vùng, nơi nhiều nhất gấp đôi nới ít nhất. Nói chung miền Bắc vĩ tuyến 160B có số giờ nắng ít hơn ở miền Nam, nếu ở miền Bắc số giờ nắng dao động từ 1400 đến 2000 giờ, thì miền Nam dao động từ 2000 đến 3000 giờ. Trong mỗi miền lại có sự phân hóa riêng.
a) Do nằm trong vùng nội chí tuyến nên nước ta có tổng số giờ nắng lớn.
b) Số giờ nắng thay đổi từ bắc vào nam do sự thay đổi của góc nhập xạ và ảnh hưởng của địa hình.
c) Giờ nắng có sự khác nhau trên lãnh thổ chủ yếu do hoạt động của gió mùa Đông Bắc và vị trí.
d) Miền Nam có số giờ nắng lớn hơn miền bắc do vị trí và không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 20
Cho thông tin sau:
Mạng lưới đường bộ có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng, kết nối các trung tâm hành chính, kinh tế, cảng biển, sân bay, cửa khẩu, các đầu mối giao thông...và đã phủ kín khắp cả nước. Do lãnh thổ nước ta kéo dài theo vĩ độ và hẹp ngang nên đã hình thành hai tuyến trục chính là Bắc - Nam và Đông - Tây.
a) Tuyến quốc lộ quan trọng nhất theo chiều Bắc - Nam của nước ta là quốc lộ số 1.
b) Ngành giao thông đường bộ của nước ta được ưu tiên phát triển do mang lại ý nghĩa lớn về kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng.
c) Các tuyến giao thông theo chiều Đông - Tây nối ra cửa khẩu giúp mở rộng giao lưu, trao đổi hàng hóa, phát triển kinh tế.
d) Phát triển giao thông đường bộ ở các vùng núi, vùng sâu, vùng xa nhằm mục đích chính là phục vụ nhu cầu di dân.
Câu 21
Cho thông tin sau:
Xây dựng Đông Nam Bộ trở thành vùng phát triển năng động, có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, động lực tăng trưởng lớn nhất cả nước, trung tâm khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo, công nghiệp công nghệ cao, logistics và trung tâm tài chính quốc tế có tính cạnh tranh cao trong khu vực.
a) Đông Nam Bộ là vùng đứng hàng đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
b) Nền kinh tế của Đông Nam Bộ phát triển nhất cả nước chủ yếu do dựa vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
c) Đông Nam Bộ là vùng khai thác các lợi thế một cách hiệu quả nhất so với các vùng ở nước ta.
d) Đông Nam Bộ phát triển nhanh các ngành công nghệ - kĩ thuật cao chủ yếu do chính sách hợp lí, lao động có trình độ cao, nguồn đầu tư lớn.
Câu 22
Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a) Năm 2019 In-đô-nê-xi-a có GDP bình quân đầu người cao nhất.
b) In-đô-nê-xi-a tăng 571 USD, Phi-lip-pin tăng 1028 USD.
c) Việt Nam có tốc độ tăng trưởng 188%, tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
d) In-đô-nê-xi-a có tốc độ tăng trưởng 116% tăng chậm hơn Việt Nam.
Câu 25
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân của nước ta, giai đoạn 1990 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1990
2000
2015
2021
Tổng số dân
66,9
77,6
92,2
98,5
(Niên giám thống kê Việt Nam năm 2001, năm 2022)
Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết dân số năm 2021 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của triệu người)
Trả lời:
Câu 26
Cho bảng số liệu:
Tình hình xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2018 - 2022
Năm
2018
2019
2020
2022
Giá trị xuất khẩu (Nghìn tỉ đồng)
5 917
6 563
6 787
8 941
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu (%)
51,27
51,71
51,69
50,61
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Hãy cho biết, tỉ lệ giá trị nhập khẩu so với xuất khẩu của nước ta năm 2022 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của đơn vị %)
Trả lời:
Câu 28
Cho bảng số liệu:
Diện tích và số dân các tỉnh vùng Tây Nguyên, năm 2022
Tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Diện tích (km2)
9677
15510
13070
6509
9781
Số dân (Nghìn người)
580
1591
1918
671
1333
(Nguồn: Tổng cục Thống kê VN, năm 2022)
Mật độ dân số trung bình của vùng Tây Nguyên là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Trả lời:
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|