Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 03 - Đề Số 05
Câu 1
Phía Tây nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây?
A.Lào và Trung Quốc.
B.Thái Lan và Trung Quốc.
C.Lào và Campuchia.
D.Campuchia và Mi-an-ma.
Câu 2
Những kiểu thời tiết đặc biệt nào sau đây thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta?
A.Sương mù và mưa phùn.
B.Mưa tuyết và mưa rào.
C.Mưa đá, dông, lốc xoáy.
D.Hạn hán và lốc xoáy.
Câu 3
Thành phố nào sau đây của nước ta thuộc loại đô thị thuộc trung ương?
A.Hạ Long.
B.Thành phố Vinh.
C.Biên Hòa.
D.Cần Thơ.
Câu 4
Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất?
A.Đồi trung du.
B.Cao nguyên.
C.Thành thị.
D.Nông thôn.
Câu 6
Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất khu vực phía Bắc nước ta hiện nay?
A.Sơn La.
B.Hòa Bình.
C.Tuyên Quang.
D.Yaly.
Câu 7
Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A.Đông Nam Bộ.
B.Tây Nguyên.
C.Đồng bằng sông Hồng.
D.Bắc Trung Bộ.
Câu 8
Phần lớn các lễ hội văn hóa nước ta diễn ra vào
A.cuối năm dương lịch.
B.đầu năm âm lịch.
C.giữa năm dương lịch.
D.giữa năm âm lịch.
Câu 9
Trung du và miền núi Bắc Bộ hình thành được các vùng chuyên canh chè quy mô lớn chủ yếu do
A.địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng.
B.nguồn nước dồi dào.
C.địa hình nhiều đồi núi và có mùa đông lạnh.
D.các cao nguyên lớn.
Câu 10
Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng không giáp biển?
A.Hải Phòng.
B.Vĩnh Phúc.
C.Thái Bình.
D.Ninh Bình.
Câu 11
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhanh trong thời gian gần đây?
A.Gần đường hàng hải quốc tế.
B.Kinh tế tăng trưởng nhanh.
C.Nhiều vụng biển sâu, kín gió.
D.Chất lượng lao động nâng lên.
Câu 12
Thuận lợi chủ yếu ở Đông Nam Bộ để phát triển thuỷ điện là
A.địa hình tương đối bằng phẳng, hệ thống sông với lưu lượng nước lớn.
B.khí hậu cận Xích đạo với nền nhiệt cao, lượng mưa lớn, hai mùa rõ rệt.
C.có các hệ thống sông với lưu lượng nước lớn, sông có nhiều thác ghềnh.
D.tài nguyên rừng giàu có, khí hậu cận Xích đạo với nền nhiệt cao, ẩm lớn.
Câu 13
Sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A.Phần lớn sông đều dài dốc và dễ bị lũ lụt.
B.Có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
C.Lượng nước phân bố đồng đều ở các hệ thống sông.
D.Phần lớn sông chảy theo hướng Đông Nam - Tây Bắc.
Câu 14
Cho biểu đồ sau:
Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực vận tải của nước ta, giai đoạn 2010 – 2022
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A.Khối lượng hàng hóa luân chuyển hàng hóa trong nước giảm liên tục.
B.Khối lượng hàng hóa luân chuyển hàng hóa ngoài nước tăng liên tục.
C.Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển trong ngoài nước không có sự thay đổi.
D.Khối lượng hàng hóa luân chuyển hàng hóa trong nước giảm từ năm 2020 - 2022.
Câu 15
Nước ta xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chủ yếu dựa vào
A.nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú.
B.lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước.
C.nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân.
D.chính sách của Nhà nước và nguồn nguyên liệu sẵn có.
Câu 16
Mục đích chủ yếu phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là
A.thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo nông sản xuất khẩu, phát huy thế mạnh.
B.mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C.tạo sản phẩm hàng hoá, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D.thu hút nguồn đầu tư, tạo nhiều việc làm, mở rộng phân bố sản xuất.
Câu 17
Nhân tố khí hậu nào sau đây không thể hiện rõ sự khác biệt giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam nước ta?
A.tổng lượng bức xạ, cán cân bức xạ Mặt Trời.
B.tổng số giờ nắng, tổng nhiệt hoạt động năm.
C.nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt năm.
D.lượng mưa trung bình năm, cân bằng độ ẩm.
Câu 18
Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Cửu Long vì
A.nước ngọt rất cần thiết cho phát triển nuôi trồng thủy sản.
B.đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn, cần nước ngọt để cải tạo.
C.thiếu nước ngọt cho đời sống sinh hoạt và cho sản xuất.
D.thiếu nước ngọt cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
Câu 19
Cho thông tin sau:
Lào Cai (Sa Pa), Lai Châu (Sìn Hồ) và Hà Giang (Đồng Văn, Quản Bạ) phát triển trồng 13 loài dược liệu: bình vôi, đàng sâm, hà thủ ô đỏ, tục đoạn) và áctisô, đỗ trọng, độc hoạt, đương quy, tam thất, hoàng bá, mộc hương, ô đầu, xuyên khung... với diện tích 2.550ha.
(Nguồn:https://www.tuyengiao.vn)
a) Những loai cây trên đều là cây có nguồn gốc nhiệt đới.
b) Những địa phương trên trồng được các loại cây vì có nhiệt độ trung bình thấp.
c) Ðô cao địa hình là nhân tố quyết định tao ra thế mạnh trồng cây dược liệu cho Trung du miền núi Bắc Bộ.
d) Những loại cây trên có giá trị kinh tế thấp.
Câu 20
Cho thông tin sau:
Thị trường trong nước lớn và đa dạng, nhu cầu ngày càng tăng, thúc đẩy nâng cao chất lượng dịch vụ và mở rộng các loại hình dịch vụ. Thị trường có tính cạnh tranh cao thúc đẩy các ngành dịch vụ đổi mới sáng tạo và nâng cao chất lượng. Thị trường bên ngoài ngày càng mở rộng đẩy nhanh quá trình hội nhập quốc tế của các hoạt động dịch vụ của nước ta.
a) Các doanh nghiệp trong nước ở nước ta trong các lĩnh vực dịch vụ như bán buôn bán lẻ, viễn thông...chịu sức ép cạnh tranh từ các đối thủ trên thế giới.
b) Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước là điều kiện để đa dạng các loại hình dịch vụ, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
c) Nước ta đông dân, chất lượng cuộc sống cao giúp các ngành phát triển ổn định, tránh phụ thuộc vào bên ngoài.
d) Giải pháp để đối mặt với sự cạnh tranh từ bên ngoài đối với ngành dịch vụ là cải thiện chất lượng sản phẩm, tăng giá bán các sản phẩm dịch vụ.
Câu 21
Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ rộng lớn nhất nước ta, được bồi tụ phù sa bởi hệ thống sông Mê Công và phù sa biển. Vùng có quỹ đất lớn với các nhóm đất chính: nhóm đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu; nhóm đất phèn ở vùng Đồng Tháp Mười, vùng trũng Cà Mau,…; nhóm đất mặn ở ven biển.
a) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích tự nhiên nhỏ hơn Đồng bằng sông Hồng.
b) Điều kiện địa hình và đất đai đã tạo thuận lợi cho sản xuất lương thực quy mô lớn.
c) Vùng Đồng Tháp Mười nhóm đất phèn chiếm diện tích lớn do địa hình trũng thấp.
d) Vào mùa khô gia tăng xâm nhập mặn vào đất liền chủ yếu do địa hình thấp, ba mặt giáp biển.
Câu 22
Cho biểu đồ sau:
XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
a) Campuchia từ giai đoạn 2015-2020 vẫn luôn là nước xuất siêu.
b) Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Campuchia giai đoạn 2015-2020 tăng liên tục.
c) Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 2015-2020 tăng liên tục.
d) Campuchia từ giai đoạn 2015-2020 vẫn luôn là nước nhập siêu.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|