Đề Thi Tham Khảo Đánh Giá Năng Lực Năm 2025 – ĐHQG Hà Nội – Đề Số 05 - Phần 3.1: Khoa Học - Lịch Sử
Câu 1
Từ năm 1884 đến năm 1945, thông qua nhiều hoạt động, chính quyền thuộc địa Pháp đại diện quyền lợi của Việt Nam trong quan hệ đối ngoại, luôn khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa, ngoại trừ việc
A.dựng cột mốc chủ quyền.
B.công bố sách trắng quốc phòng.
C.xây dựng hải đăng, trạm khí tượng.
D.thực hiện các cuộc khảo sát khoa học.
Câu 2
Sự phát triển của xu thế đối thoại sau Chiến tranh lạnh đã tạo ra thuận lợi nào sau đây cho quan hệ quốc tế?
A.Tạo ra thế cân bằng về tiềm lực kinh tế, quân sự giữa các cường quốc trên thế giới.
B.Là nguyên nhân chính thúc đẩy sự ra đời của các tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế.
C.Tạo điều kiện để giải quyết các tranh chấp, xung đột bằng biện pháp hòa bình.
D.Chấm dứt sự đối lập về hệ tư tưởng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
Câu 3
Quá trình phát triển của ASEAN từ 1967 đến nay trải qua bao nhiêu giai đoạn?
A.Hai giai đoạn.
B.Ba giai đoạn.
C.Bốn giai đoạn.
D.Năm giai đoạn.
Câu 4
Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng tác động từ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) đối với Việt Nam?
A.Làm kìm hãm các hoạt động của nền kinh tế.
B.Làm cho đời sống nhân dân thêm khổ.
C.Trở thành nguyên nhân sâu xa và trực tiếp dẫn đến phong trào cách mạng 1930 – 1931.
D.Gián tiếp ảnh hưởng đến nền kinh tế và đời sống các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
Câu 5
Quyết định nào của Hội nghị Ianta (2/ 1945) đã buộc nhân dân Đông Nam Á xác định nhiệm vụ phải tiếp tục đứng lên đấu tranh để giành và bảo vệ nền độc lập của mình?
A.Thống nhất tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B.Quân đội Mĩ sẽ chiếm đóng Nhật Bản và Nam Triều Tiên.
C.Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
D.Lực lượng Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân phiệt Nhật Bản.
Câu 6
Một đặc điểm nổi bật của phong trào 1936 – 1939 ở Việt Nam là gì?
A.Có quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt và triệt để.
B.Mang tính quần chúng, có quy mô, thống nhất cao.
C.Là phong trào đấu tranh vũ trang do Đảng lãnh đạo.
D.Lần đầu tiên giai cấp công – nông đoàn kết đấu tranh.
Câu 7
Sự kiện nào đã “phá vỡ trận tuyến” của chủ nghĩa tư bản, làm cho nó không còn là hệ thống hoàn chỉnh, duy nhất trên toàn thế giới?
A.Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga thành công.
B.Chủ nghĩa xã hội mở rộng từ châu Âu sang châu Á.
C.Nhân dân In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào giành và tuyên bố giành độc lập (1945).
D.Cách mạng Trung Quốc thành công (1949), đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 8
Kiến giải nào dưới đây là đúng khi cho rằng: Toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược?
A.Kết quả việc thống trị thị trường giữa các nước đang phát triển.
B.Hệ quả của việc mở rộng quan hệ thương mai giữa các cường quốc.
C.Hệ quả của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D.Kết quả quá trình mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế.
Câu 9
Nguyên nhân khách quan đưa đến thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) là gì?
A.Sự giúp đỡ của các nước tư nản chủ nghĩa.
B.Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C.Ủng hộ của Cộng đồng châu Âu (EC).
D.Đoàn kết của các nước khối ASEAN.
Câu 10
Nội dung nào sau đây là yếu tố quyết định để khẳng định: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam?
A.Cách mạng nước ta có Đảng lãnh đạo.
B.Phương hướng tiến lên của cách mạng.
C.Nội dung của Cương lĩnh chính trị.
D.Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
Câu 11
Trong Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), quân đội Việt Nam đánh Pháp bằng việc
A.trí tuệ thắng vũ khí hiện đại.
B.lấy lực thắng thế.
C.hợp đồng các binh chủng.
D.lấy ít địch nhiều.
Câu 12
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ câu 412 - 414:
Mặc dù tiến lên chủ nghĩa tư bản, song Nhật Bản vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến. Tầng lớp quý tộc, đặc biệt là giới võ sĩ Samurai, vẫn có ưu thế về chính trị rất lớn. Họ chủ trương xây dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự. Tình hình đó làm cho đế quốc Nhật có đặc điểm là chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
Cùng với sự phát triển của chủ nghĩa tư bản là sự bần cùng hóa của quần chúng nhân dân lao động. Công nhân Nhật Bản phải làm việc mỗi ngày từ 12 đến 14 giờ, trong những điều kiện rất tồi tệ mà tiền lương lại thấp hơn rất nhiều so với ở các nước châu Âu và Mĩ. Sự bóc lột nặng nề của giới chủ đã dẫn đến nhiều cuộc đấu tranh của công nhân đòi tăng lương, cải thiện đời sống, đòi quyền tự do, dân chủ.
Sự phát triển của phong trào công nhân là cơ sở cho việc thành lập các tổ chức nghiệp đoàn. Năm 1901, Đảng Xã hội dân chủ Nhật Bản được thành lập, dưới sự lãnh đạo Ca-tai-a-man Xen.
(Lịch sử thế giới cận đại)
Đế quốc Nhật sau khi tiến lên chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì?
A.Đế quốc cho vay nặng lãi.
B.Đế quốc mặt trời không bao giờ lặn.
C.Đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D.Đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 13
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ câu 412 - 414:
Mặc dù tiến lên chủ nghĩa tư bản, song Nhật Bản vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến. Tầng lớp quý tộc, đặc biệt là giới võ sĩ Samurai, vẫn có ưu thế về chính trị rất lớn. Họ chủ trương xây dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự. Tình hình đó làm cho đế quốc Nhật có đặc điểm là chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
Cùng với sự phát triển của chủ nghĩa tư bản là sự bần cùng hóa của quần chúng nhân dân lao động. Công nhân Nhật Bản phải làm việc mỗi ngày từ 12 đến 14 giờ, trong những điều kiện rất tồi tệ mà tiền lương lại thấp hơn rất nhiều so với ở các nước châu Âu và Mĩ. Sự bóc lột nặng nề của giới chủ đã dẫn đến nhiều cuộc đấu tranh của công nhân đòi tăng lương, cải thiện đời sống, đòi quyền tự do, dân chủ.
Sự phát triển của phong trào công nhân là cơ sở cho việc thành lập các tổ chức nghiệp đoàn. Năm 1901, Đảng Xã hội dân chủ Nhật Bản được thành lập, dưới sự lãnh đạo Ca-tai-a-man Xen.
(Lịch sử thế giới cận đại)
Đâu là cơ sở thành lập các tổ chức nghiệp đoàn?
A.Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản.
B.Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
C.Sự lớn mạnh của tầng lớp Samurai.
D.Sự phát triển của phong trào công nhân.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|