Đề Thi Tham Khảo Đánh Giá Năng Lực Năm 2025 – ĐHQG Hà Nội – Đề Số 01 - Phần 3.1: Khoa Học - Vật Lí
Câu 1
Khi thực hiện khảo sát dao động của con lắc đơn, một học sinh đo được kết quả vào biểu diễn trên đồ thị hình vẽ. Tuy nhiên, do sơ suất nên lại không kí hiệu các đại lượng lên trên trục tọa độ. Hãy xác định các đại lượng trên trục Ox và Oy.
A.Trục Ox là chiều dài con lắc, Oy là bình phương chu kì dao động.
B.Trục Ox là chiều dài con lắc, Oy là chu kì dao động.
C.Trục Ox là khối lượng con lắc, Oy là bình phương chu kì dao động.
D.Trục Ox là khối lượng con lắc, Oy là chu kì dao động.
Câu 2
Bộ giảm xóc của xe máy là ứng dụng của hiện tượng:
A.Dao động tắt dần.
B.Dao động duy trì.
C.Dao động cưỡng bức.
D.Dao động điện từ.
Câu 3
Một chiếc võng đang đung đưa, chu kỳ dao động của chiếc võng được xác định là khoảng thời gian:
A.giữa hai lần liên tiếp chiếc võng qua vị trí cân bằng cùng chiều.
B.giữa hai lần liên tiếp chiếc võng qua cùng vị trí.
C.giữa hai lần liên tiếp chiếc võng lệch xa nhất khỏi vĩ trí cân bằng.
D.giữa hai lần liên tiếp chiếc võng cùng tốc độ.
Câu 4
Một máy kích thích tim được sạc đầy chứa 1,20 kJ năng lượng trong tụ điện của máy. Biết điện dung của tụ điện là 1,10.10−4(F). Khi máy phóng điện qua một bệnh nhân, năng lượng điện 6.102J được truyền đi trong 2,5ms.Tính công suất trung bình được cung cấp cho bệnh nhân.
A.2,4.106W
B.2,4.105W
C.3,2.105W
D.4,8.105W
Câu 6
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất \(g=10m/s^2\) và bán kính Trái Đất bằng \(R=6400km\). Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là:
A.2 giờ 48 phút
B.1 giờ 58 phút
C.3 giờ 57 phút
D.1 giờ 24 phút
Câu 8
Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động?
A.Trọng lực
B.Lực ma sát
C.Lực hướng tâm
D.Lực hấp dẫn
Câu 9
Hai quả bóng có khối lượng \(m_1 = 6g, m_2 = 12g\) được ép sát vào nhau trên mặt bàn nằm ngang. Khi buông tay, hai quả lăn được các quãng đường lần lượt là \(s_1, s_2\) rồi dừng. Biết khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần cùng gia tốc. Tỉ số quãng đường của hai quả bóng chuyển động được là:
A.\(\frac{s_1}{s_2}=\frac{1}{4}\)
B.\(\frac{s_1}{s_2}=4\)
C.\(\frac{s_1}{s_2}=\frac{1}{2}\)
D.\(\frac{s_1}{s_2}=2\)
Câu 10
Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A.Trụ cầu
B.Móng nhà
C.Dây cáp của cần cẩu đang chuyển động
D.Cột nhà
Câu 15
Một máy tạo rung được sử dụng để tạo ra sóng trên dây.
Từ hình vẽ ta thấy trên dây có:
A.3 bụng và 3 nút sóng.
B.4 bụng và 3 nút sóng.
C.3 bụng và 4 nút sóng.
D.4 bụng và 4 nút sóng.
Câu 16
Một máy tạo rung được sử dụng để tạo ra sóng trên dây.
Cho khoảng cách từ ròng rọc đến máy tạo rung là 90cm. Bước sóng của sóng trên là:
A.30 cm
B.60 cm
C.20 cm
D.25 cm
Câu 17
Một máy tạo rung được sử dụng để tạo ra sóng trên dây.
Tần số của máy tạo rung là 60Hz. Khi đó, vận tốc sóng truyền truyên dây là:
A.900m/s
B.36m/s
C.9cm/s
D.90cm/s
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|