Đề Thi Tham Khảo Đánh Giá Năng Lực Năm 2024 – ĐHQG Hà Nội – Đề Số 02 - Phần 3.1: Khoa Học - Vật Lí
Câu 1
Một vật đang đứng yên thì bị tách thành hai phần, phần thứ nhất có khối lượng \(m_1\) với vận tốc \(\overrightarrow{v_1}\), phần thứ hai có khối lượng \(m_2=2 m_1\) với vận tốc \(\overrightarrow{\mathrm{v}_2}\). Kết luận nào sau đây sai?
A.Hai phần có độ lớn động lượng bằng nhau.
B.Vận tốc \(\overrightarrow{v_1}\) và \(\overrightarrow{v_2}\) ngược hướng nhau.
C.Độ lớn của vận tốc. \(\left|v_2\right|=2\left|v_1\right|\).
D.Hai phần có động năng bằng nhau.
Câu 2
Một chiếc xe tăng đi dễ dàng trên nền đất mềm, nhưng một chiếc ôtô du lịch nhỏ lại có thể bị sa lầy trên chính đoạn đường đó vì
A.xe tăng chạy bằng bánh xích nên lướt nhanh qua chỗ đất mềm, khiến đất không kịp lún.
B.xe ôtô chạy bằng bánh lốp ma sát ít thường trơn hay bị trượt nên dễ sa lầy.
C.xe tăng chạy bằng bánh xích gồ ghề bám chắc vào đất, bánh xe không bị trượt trên đất.
D.áp suất của xe tăng lên mặt đường nhỏ hơn nhiều áp suất của ôtô du lịch lên mặt đường đó.
Câu 3
Một thanh đồng chất có chiều dài L, trọng lượng 200 N, treo một vật có trọng lượng 450 N vào thanh như hình vẽ. Các lực \({{\vec{F}}_{A}}\), \({{\vec{F}}_{B}}\) của thanh tác dụng lên hai điểm tựa có độ lớn lần lượt là
A.212 N; 438 N.
B.325 N; 325 N.
C.438 N; 212 N.
D.487,5 N; 162,5 N.
Câu 4
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 25 lần thì chu kì dao động của vật
A.tăng lên 25 lần.
B.giảm đi 5 lần.
C.tăng lên 5 lần.
D.giảm đi 25 lần.
Câu 5
Vecto cường độ điện trường \(\vec{E}\) tại một điểm trong điện trường luôn
A.cùng hướng với lực \(\vec{F}\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B.ngược hướng với lực \(\vec{F}\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C.cùng phương với lực \(\vec{F}\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D.vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 6
Có hai tụ điện, trên vỏ của tụ A có ghi 2μF−350V, tụ điện B có ghi 2,3μF−300V. Khi tích điện lên mức tối đa cho phép thì
A.khả năng tích điện của hai tụ là như nhau.
B.tụ điện B tích điện nhiều hơn tụ điện A.
C.tụ điện B bị đánh thủng.
D.ụ điện A tích điện nhiều hơn tụ điện B.
Câu 7
Hình vẽ bên dưới mô tả sóng dừng trên dây có chiều dài ℓ . Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ. Hệ thức đúng là
A.\(\ell=\dfrac{13 \lambda}{4}\).
B.\(\ell=\dfrac{11 \lambda}{4}\).
C.\(\ell=\dfrac{15 \lambda}{4}\).
D.\(\ell=3 \lambda\).
Câu 8
Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
A.−30J.
B.170J.
C.30J.
D.−170J.
Câu 9
Cho chất khí có biến đổi trạng thái như hình vẽ. Khối khí có sự biến đổi trạng thái (1)−(2)−(3)−(1) như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A.Quá trình biến đổi trạng thái khí từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là đẳng áp.
B.Quá trình biến đổi trạng thái khí từ trạng thái (2) đến trạng thái (3) là đẳng áp.
C.Quá trình biến đổi trạng thái khí từ trạng thái (3) đến trạng thái (1) là đẳng nhiệt.
D.Quá trình biến đổi trạng thái khí từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là đẳng tích.
Câu 11
Trong hệ tọa độ (p,V) , đường đẳng nhiệt là
A.đường thẳng có phương qua O.
B.đường thẳng vuông góc với trục V.
C.đường thẳng song song trục p.
D.đường hyperbol.
Câu 12
Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15 kg đã được đun nóng tới 100∘C vào một lượng nước đựng trong nhiệt lượng kế ở 20∘C . Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25°C. Coi quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là 880 J/kg. K, 4200 J/kg. K. Khối lượng của nước xấp xỉ là
A.0,47 g.
B.0,47 kg.
C.2,23 g.
D.2,23 kg.
Câu 13
Người ta dẫn 0,2 kg hơi nước ở nhiệt độ 100∘C vào một bình chứa 1,5 kg nước ở nhiệt độ 15∘C . Coi nhiệt độ truyền ra ngoài môi trường là không đáng kể. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K ; nhiệt dung riêng của nhôm 880J/kg.K ; nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg . Khi xảy ra cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong bình là
A.89∘C.
B.94∘C.
C.80∘C.
D.85∘C.
Câu 14
Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 30 (m) so với mực nước biển là
A.150 (kPa).
B.259 (kPa).
C.394 (kPa).
D.352 (kPa).
Câu 15
Chênh lệch áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 50 (m) so với khi nổi ở trên mặt nước là
A.235 (kPa).
B.490 (kPa).
C.520 (kPa).
D.380 (kPa).
Câu 16
Bọt khí nitrogen (coi là khí lí tưởng) có đường kính là 1 (mm) ở độ sâu 20 (m), khi lên đến mặt nước đường kính của bọt khí này xấp xỉ bằng bao nhiêu trong điều kiện nhiệt độ không đổi?
A.0,69 (mm).
B.1,12 (mm).
C.1,23 (mm).
D.1,44 (mm).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|