Đề Thi Tham Khảo Đánh Giá Năng Lực Năm 2024 – ĐHQG Hà Nội – Đề Số 02 - Phần 3.1: Khoa Học - Lịch Sử
Câu 1
Sau năm 1991, quốc gia nào sau đâu không đi theo con đường xã hội chủ nghĩa?
A.Nga.
B.Lào.
C.Trung Quốc.
D.Việt Nam.
Câu 2
Nội dung nào sau đây là hoạt động đối ngoại của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1918 -1920?
A.Tham gia sáng lập và lãnh đạo Đáng Vô sản Pháp.
B.Gia nhập Đảng Cộng sản Pháp, bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế thứ ba.
C.Gia nhập Đảng Xã hội Pháp, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D.Gia nhập Quốc tế thứ nhất, sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 3
Năm 1951 đã diễn ra hội nghị nào sau đây?
A.Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên - Lào.
B.Hội nghị Giơ-ne-vơ về Đông Dương.
C.Hội nghị thành lập Hội Liên hiệp Việt – Miên – Lào.
D.Hội nghị thành lập Liên minh chiến đấu Việt – Lào.
Câu 4
Một trong những biểu hiện của bài học về phát huy tinh thần yêu nước của các cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc từ năm 1945 đến nay là
A.chủ trương thành lập các mặt trận, tập hợp sự tham gia của các tầng lớp trong xã hội.
B.tinh thần sẵn sàng chiến đấu, hi sinh vì sự nghiệp bảo vệ độc lập, chủ quyền quốc gia.
C.vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
D.phát huy sức mạnh nội lực của toàn dân và tranh thủ sự ủng hộ của thế giới.
Câu 5
Trong lĩnh vực quân đội, quốc phòng, Hồ Quý Ly tiến hành cải cách nào sau đây?
A.Tổng động viên tất cả dân đinh vào quân đội.
B.Cải tiến vũ khí, xây dựng thành lũy kiên cố.
C.Chỉ tăng cường phòng thủ cho kinh đô và Tây Đô.
D.Ban hành quy chế và hình luật mới của quốc gia.
Câu 6
Cộng đồng ASEAN được xây dựng với ba trụ cột, trong đó KHÔNG bao gồm
A.Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN.
B.Cộng đồng Kinh tế ASEAN.
C.Cộng đồng Văn hóa – Xã hội ASEAN.
D.Cộng đồng Quân sự - Luật pháp ASEAN.
Câu 8
Hoạt động đối ngoại của Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1930-1940 là
A.duy trì liên lạc với Quốc tế Cộng sản, các đảng cộng sản và phong trào vô sản ở các nước.
B.duy trì liên lạc với Quốc tế Vô sản, các đảng xã hội và phong trào vô sản ở các nước.
C.thể hiện sự ủng hộ Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa và các nước thuộc phe Đồng minh.
D.thể hiện sự ủng hộ các nước thuộc phe Đồng minh và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 9
Thế kỉ XVI – XVII, tầng lớp quý tộc mới trong xã hội Anh có đặc điểm nào sau đây?
A.Là những đại quý tộc.
B.Có thế lực về kinh tế.
C.Có thế lực về kinh tế.
D.Ủng hộ tuyệt đối với vua.
Câu 10
Về mặt hành chính, Lê Thánh Tông tiến hành cải cách theo hướng
A.tập trung quyền lực vào tay nhà vua.
B.phân chia quyền lực cho các đại thần.
C.vua tôi hòa mục, bình đẳng lẫn nhau.
D.nhân dân làm chủ, vua là người quản lí.
Câu 11
Nội dung nào sau đây phản ánh đặc điểm của tổ chức ASEAN từ năm 1976 đến năm 1999?
A.Xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN.
B.Chuẩn bị cho sự ra đời của Cộng đồng ASEAN.
C.Thiết lập quan hệ chính trị ổn định trong khu vực.
D.Sự hình thành và bước đầu phát triển của ASEAN.
Câu 13
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 12-14
“Về quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị, phải tập trung làm tốt đổi mới kinh tế, đáp ứng những đòi hỏi cấp bách của nhân dân về đời sống, việc làm và các nhu cầu xã hội khác, xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, coi đó là điều kiện quan trọng để tiến hành thuận lợi đổi mới trong lĩnh vực chính trị. Đồng thời đổi mới kinh tế phải từng bước đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị, phát huy ngày càng tốt quyền làm chủ và năng lực sáng tạo của nhân dân trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, NXB Sự thật, Hà Nội, 1991, tr.54)
Đổi mới kinh tế được coi là điều kiện quan trọng và phải
A.tiến hành đồng thời với đổi mới chính trị.
B.được hoàn thành trước đổi mới về chính trị.
C.tiến hành thuận lợi rồi mới đổi mới chính trị.
D.là yếu tố quyết định thành công đổi mới chính trị.
Câu 14
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 12-14
“Về quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị, phải tập trung làm tốt đổi mới kinh tế, đáp ứng những đòi hỏi cấp bách của nhân dân về đời sống, việc làm và các nhu cầu xã hội khác, xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, coi đó là điều kiện quan trọng để tiến hành thuận lợi đổi mới trong lĩnh vực chính trị. Đồng thời đổi mới kinh tế phải từng bước đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị, phát huy ngày càng tốt quyền làm chủ và năng lực sáng tạo của nhân dân trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, NXB Sự thật, Hà Nội, 1991, tr.54)
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về đổi mới chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A.Đã hoàn thành thắng lợi công cuộc đổi mới cả về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
B.Có những bước đi phù hợp trong thực tiễn, thận trọng nhưng không bảo thủ, trì trệ.
C.Tiến hành sau đổi mới kinh tế, trên cơ sở vật chất – kĩ thuật xã hội chủ nghĩa hiện đại.
D.Tạo điều kiện chính trị thuận lợi, ổn định để tiến hành đổi mới trên các lĩnh vực khác.
Câu 17
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 15-17
“Bài học của thời kì Chiến tranh lạnh đã chứng tỏ phương thức quan hệ quốc tế lấy đổi đầu chính trị - quân sự là chủ yếu không còn phù hợp, phải chịu nhiều tổn thất hoặc thất bại như hai nước Xô – Mỹ và một bị thương, một bị mất. Trong khi đó, phương thức lấy hợp tác và cạnh tranh về kinh tế – chính trị là chính lại thu được nhiều tiến bộ, kết quả như các nước Đức, Nhật và NICs. Sự hưng thịnh hay suy vong của một quốc gia quyết định bởi sức mạnh tổng hợp của quốc gia đó, mà chủ yếu là thực lực kinh tế và khoa học – kĩ thuật”
(Vũ Dương Ninh (Chủ biên), Một số chuyên đề lịch sử thế giới, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. Hà Nội. 2001, tr.401)
Từ phương thức quan hệ quốc tế của các cường quốc trong thời kì Chiến tranh lạnh, bài học kinh nghiệm nào rút ra cho quá trình xây dựng và phát triển đất nước trong thời kì mới ở Việt Nam?
A.Mở rộng quan hệ ngoại giao, tích cực hợp tác, cạnh tranh chính trị, quân sự.
B.Tập trung nâng cao tiềm lực kinh tế, trao đổi thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C.Củng cố chính trị, tập trung phát triển về kinh tế, xây dựng tiềm lực quân sự.
D.Nâng cao vị thế chính trị quốc gia, tăng cường khả năng hợp tác, cạnh tranh.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|